bài 6:chứng minh đẳng thức (a-b) ²=(a+b) ² -4ab
bài 10:chứng minh rằng tích của 4 số tự nhiên liên tiếp cộng với 1 là một số chính phương
bài 6:chứng minh đẳng thức (a-b) ²=(a+b) ² -4ab
bài 10:chứng minh rằng tích của 4 số tự nhiên liên tiếp cộng với 1 là một số chính phương
b6
$(a-b)^2=a^2-2ab+b^2=a^2+2ab+b^2-4ab=(a+b)^2-4ab$ (đpcm)
b10
Gọi 4 số tự nhiên liên tiếp là $n;n+1;n+2;n+3$
Khi đó: $A=n.(n+1).(n+2).(n+3)+1$
$=n(n+3).(n+1).(n+2)+1$
$=(n^2+3n).(n^2+3n+2)+1$
Đặt $n^2+3n+1=a$ ta có:
$A=(a-1)(a+1)+1$
$=a^2-1+1$
$=a^2$ là số chính phương với mọi $a$
$⇒đpcm$
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
6: (a-b)^2=a^2+2.ab+b^2=a^2+2.ab+b^2-2ab-2ab=(a+b)^2-4ab
10: gọi 4 sô tự nhiên liên tiếp lần lượt là a, (a+1), (a+2), (a+3) Đk: a thuộc N
ta có a.(a+1).(a+2).(a+3)+1=( a.(a+3)).((a+1).(a+2)+1=(a^2+3.a).(a^2+3a+2)+1
=(a^2+3a)^2+2.(a^2+3a)+1= (a^2+3a+1)^2=>số cp (đpcm)