Bài 8: Khai triển các hằng đẳng thức đáng nhớ sau:
a) (a + b + c)2 =
b) (x + 2y + z)2 =
c) (a – b + 3c)2 =
d) (a + 2b – 3c)2 =
e) (3a – 4b – c)2 =
Bài 9: Khai triển các hằng đẳng thức đáng nhớ sau:
a) x2 – y2 = e) 64×6 – 1 =
b) 4n2 – m2 = f) x8 – 16y4 =
c) 4a4 – b2 = g) 16m4 – 81n8
d) 25y4 – 1 = h) x8 – y8
Bài 10: Khai triển các hằng đẳng thức đáng nhớ sau:
a) (a + 1)3 =
b) (x + 2)3 =
c) (3 + e)3 =
d) (m + n)3 =
e) (b + 5)3 =
f) (x – y)3 =
g) (y – 2)3 =
h) (7 – z)3 =
i) (y – 5)3 =
j) (4 – a)3 =
Bài 8: Khai triển các hằng đẳng thức đáng nhớ sau:
a) (a + b + c)2 =$a^{2}$ +$b^{2}$ +$c^{2}$ +2ab+2ac+2bc
b) (x + 2y + z)2 =$x^{2}$ +$4y^{2}$ +$z^{2}$ +4xy+2xz+4yz
c) (a – b + 3c)2 =$a^{2}$ +$b^{2}$ +$9c^{2}$ -2ab+6ac-6bc
d) (a + 2b – 3c)2 =a^2+4b^2+9c^2+4ab-6ac-12bc
e) (3a – 4b – c)2 =9a^2+16b^2+c^2-24ab-6ac+8bc
Bài 9: Khai triển các hằng đẳng thức đáng nhớ sau:
a) x2 – y2 =(x-y)(x+y)
b) 4n2 – m2 =(2n-m)(2n+m)
c) 4a4 – b2= (16a^2)^2 – b^2=(16a^2-b)(16a^2+b)
d) 25y4 – 1= (625y^2-1)(625y^2+1)
e) 64×6 – 1 =(2^12.x^3-1)(2^12.x^3+1)
f) x8 – 16y4 =(x^4-256y^2)(x^4+256y^2)
g) 16m4 – 81n8=[256m^2-(81n)^4]+[256m^2+(81n)^4]
h) x8 – y8=(x^4)^2-(y^4)^2
=(x^4-y^4)(x^4+y^4)
Bài 10: Khai triển các hằng đẳng thức đáng nhớ sau:
a) (a + 1)3 =a^3+3a^2+3a+1
b) (x + 2)3 =x^3+6x^2+12x+4
c) (3 + e)3 =27+27e+9e^2+e^3
d) (m + n)3 =m³+3m²n+3mn²+n³
e) (b + 5)3 =b³+15b²+75b+125
f) (x – y)3 =x³-3x²y+3xy²-y³
g) (y – 2)3 =y³-6y²+12y-8
h) (7 – z)3 =343-147z+21z²-z³
i) (y – 5)3 =y³-15y²+75y-125
j) (4 – a)3 =64-48a+12a²-a³