Bài 9. Có phương trình hóa học sau: CaCO3 → CaO + CO2 a) Cần dùng bao nhiêu mol CaCO3để điều chế được 11,2 g CaO ? b) Muốn điều chế được 7 g CaO cần d

Bài 9. Có phương trình hóa học sau: CaCO3 → CaO + CO2
a) Cần dùng bao nhiêu mol CaCO3để điều chế được 11,2 g CaO ?
b) Muốn điều chế được 7 g CaO cần dùng bao nhiêu gam CaCO3?
c) Nếu có 3,5 mol CaCO3tham gia phản ứng sẽ sinh ra bao nhiêu lít CO2(đktc) ?
d) Nếu thu được 13,44 lít khí CO2ở đktc thì có bao nhiêu gam chất rắn tham gia và tạo thành sau phản ứng
Bài10. Cho 8,96 lít khí oxi (đktc) tác dụng với sắt. Tính:
a) Khối lượng sắt tham gia phản ứng
b) Khối lượng sản phẩ

0 bình luận về “Bài 9. Có phương trình hóa học sau: CaCO3 → CaO + CO2 a) Cần dùng bao nhiêu mol CaCO3để điều chế được 11,2 g CaO ? b) Muốn điều chế được 7 g CaO cần d”

  1. Đáp án:

    Câu 9: 

    a) Số mol của CaO là: 

    nCaO=11,2:40=0,28(mol)

                               to

    PTHH: CaCO3——->CaO+CO2

                   0,28              0,28         /mol

    b) Số mol của CaO là:

    nCaO=7:40=0,175(mol)

    PTHH: CaCO3—-> CaO+ CO2

                 0,175          0,175          /mol

    Khối lượng CaCO3 cần dùng để điều chế 7g CaO là:

    mCaCO3=0,175×84=14,7(g)

    c) PTHH: CaCO3—-> CaO+ CO2

                       3,5                        3,5/mol

    Thể tích khí CO2 là:

    V=3,5×22,4=78,4(L)

    d) Số mol của khí CO2 là:

    nCO2=13,44:22,4=0,6(mol)

     PTHH: CaCO3—-> CaO+ CO2

                                     0,6       O,6 /mol

    Khối lượng chất rắn tham gia và tạo thành sau phản ứng là:

    mCaO=0,5×40=24(g)

    Câu 10:

    a) Số mol của khí O2 là:

    nO2=8,96:22,4=0,4(mol)

                                to

    PTHH: 3Fe+2O2——>Fe3O4

               0,6     0,4               0,2 /mol

    Khối lượng sắt tham gia phản ứng là:

    mFe=0,6×56=33,6(g)

    b) Khối lượng sản phẩm là:

    mFe3O4=0,2×232=46,4(g)

     

    Bình luận
  2. Bài 9

    a)

    nCaCO3=nCaO=11,2/56=0,2 mol

    mCaCO3=0,2×100=20 g

    b)

    nCaCO3=nCaO=7/56=0,125 mol

    mCaCO3=0,125×100=12,5 g

    c)

    nCO2=nCaCO3=3,5 mol

    VCO2=3,5×22,4=78,4 l

    d)

    nCaCO3=nCaO=nCO2=13,44/22,4=0,6 mol

    mCaCO3=0,6×100=60 g

    mCaO=0,6×56=33,6 g

    Bài 10

    3Fe+2O2->Fe3O4

    nO2=8,96/22,4=0,4 mol

    a)

    nFe=0,4×3/2=0,6 mol

    mFe=0,5×56=33,6 g

    b)

    nFe3O4=nO2/2=0,4/2=0,2 mol

    mFe3O4=232×0,2=46,4 g

    Bình luận

Viết một bình luận