BÀI KIỂM TRA HÓA 9
(THU BÀI TRONG NGÀY 29/4/2020, GỬI ẢNH QUA ZALO CỦA THẦY GIÁO)
Câu 1:Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 2:Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ?
A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl.
C. C2H4, CH4, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 3: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 4: Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có
A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ. B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ. D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.
Câu 5:Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là
A. 52,2%; 13%; 34,8% . B. 52,2%; 34,8%; 13%.
C. 13%; 34,8%; 52,2%. D. 34,8%; 13%; 52,2%
Câu 6: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là
A. IV, II, II. B. IV, III, I. C. II, IV, I. D. IV, II, I.
Câu 7:Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hoá trị là
A. I. B. IV. C. III. D. II.
Câu 8:Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là
A. mạch vòng. B. mạch thẳng, mạch nhánh.
C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh. D. mạch nhánh.
Câu 9:Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết
A. thành phần phân tử.
B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác.
Câu 10:Số liên kết đơn trong phân tử C4H10 là
A. 10. B. 13. C. 14. D. 12.
Câu 11:Số liên kết đơn trong phân tử C4H8 là
A. 10. B. 12. C. 8. D. 13.
Câu 12:Hợp chất C3H6 có bao nhiêu công thức cấu tạo dạng mạch vòng ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13:Dãy các chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ?
A. CH4, C2H2. B. C2H4, C3H6. C. CH4, C2H6. D. C2H2, CH4.
Câu 14:Một hợp chất hữu cơ có công thức C3H7Cl , có số công thức cấu tạo là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 15: các công thức cấu tạo sau biểu diễn mấy chất?
1. CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3
A. 3 chất. B. 2 chất. C. 1 chất. D. 4 chất.
Câu 16:Một hiđrocacbon (X) ở thể khí có phân tử khối nặng gấp đôi phân tử khối trung bình của không khí. Công thức phân tử của (X) là
A. C4H10. B. C4H8. C. C4H6. D. C5H10.
Câu 17:Chất có phần trăm khối lượng cacbon lớn nhất là
A. CH4. B. CH3Cl. C. CH2Cl2. D. CHCl3.
Câu 18:Hiđrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công thức phân tử của A là
A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C2H4.
Câu 19:Tỉ khối hơi của khí A đối với CH4 là 1,75 thì phân tử khối của A là
A. 20 đvC. B. 24 đvC. C. 29 đvC. D. 28 đvC.
Câu 20:Đốt cháy hoàn toàn m gam khí CH4 cần V lít khí O2 (đktc) thu được H2O và 13,2 g CO2. m và V lần lượt là.
A. 4,8 gam và 13,44 lít B. 4,6 gam và 22,4 lít
C. 4,7 gam và 56,0 lít D. 4,5 gam và 11,2 lít
1. B. C6H6, CH4, C2H5OH.
2.A. C2H6, C4H10, C2H4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl.
3.C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl.
4.C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.
5.A. 52,2%; 13%; 34,8% .
6.D. IV, II, I.
7.B. IV
8.A. mạch vòng.
9.C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
10.B. 13
11.B. 12.
12.A. 1
13.C. CH4, C2H6
14.D. 2
15.C. 1 chất
16.A. C4H10.
17.A. CH4
18.B. C2H6.
19.D. 28 đvC.
20.A. 4,8 gam và 13,44 lít
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1.B
2.A ( chỉ chứa C và H)
3.C ( ngoài C và H còn có thêm 1 số nguyên tố khác )
4.C
5.A
6.D
7.B
8.A
9.C
10.B
11.B
12.A
13.C ( vì là ankan nên chỉ chứa liên kết đơn )
14.D
15.C
16.A
17.A
18.B
19.D ( MA = 16.1,75 = 28 đvC)
20.A