Bài tập: Chia từ loại và giải thích tại sao??
1, The people in your country are very warm and……
2, Reporting books is a good kind of …..in class
3, She told us about ……… of English in every day life.
4, She has just had an ……….book to read.
5, Who is the……….of our book report.
6, They are good English……….
8, He can do this exercise ……………….
9, Mrs Green can help you to make a good ………
10, She told us a ……… story.
11, I’m very ……… to have such good friends.
1, The people in your country are very warm and…friendly…<friend>
Chỗ trống cần tính từ : S+tobe +(a)
2, Reporting books is a good kind of ..activity…in class <act>
Chỗ trống cần danh từ : is a good kind of +(n)
3, She told us about ….importance ….. of English in every day life. <important>
Chỗ trống cần danh từ : (n)+of (n)
4, She has just had an …..interesting…..book to read. <interest>
Chỗ trống cần tính từ : a/an+(a) +(n)
5, Who is the…..speaker…..of our book report. <speak>
Chỗ trống cần danh từ : the +(n)
6, They are good English…..listeners….. <listen>
Chỗ trống cần danh từ số nhiều : S+tobe +(a) +(n)
7, The fridge is empty. We need to do some…..shopping……. <shop>
Chỗ trống cần danh từ : some+(n)
8, He can do this exercise ………easily………. <easy>
Chỗ trống cần trạng từ : S+V+(adv)
9, Mrs Green can help you to make a good ….choice….. <choose>
Chỗ trống cần danh từ : a+(a)+(n)
10, She told us a ….funny….. story. <fun>
Chỗ trống cần tính từ : a+(a)+(n)
11, I’m very ….lucky….. to have such good friends. <luck>
Chỗ trống cần tính từ : S+tobe+(a)
1 – friendly ( warm là tính từ ấm áp -> friendly : tính từ thân thiện )
2 – activity ( sau kind of là 1 danh từ nên chọn activity : hoạt động )
3 – importance ( sau about là 1 danh từ nên chọn importance : quan trọng )
4 – interesting ( had an + tính từ –> chọn interesting : thú vị )
5 – speaker ( who : ai –> phải là người nên chọn speaker : người nói )
6 – listening ( are + ving –> listening : nghe )
7 – shopping ( do + sở thích / Ving –> shopping : mua sắm )
8 – easier ( cậu ấy có thể tập bài tập này dễ dàng hơn )
9 – choice ( make a good + danh từ ; mà choose là động từ nên chọn choice: sự lựa chọn )
10 – funny ( tính từ + story để thành cụm danh từ –> funny : hài hước )
11 – lucky ( very + tính từ —> lucky : may mắn )