BÀI TẬP THỰC HÀNH GIỚI TỪ CHỈ NƠI CHỐN IN / ON / AT
41. We agreed to meet ____________the airport.
42. There is a lot to see ______________Texas.
43. We met _____________a wedding.
44. Where is he? He’s ___________prison.
45. She put my shirts___________ the closet.
41. at
Dịch: Chúng ta đã đồng ý gặp ở sân bay.
42. in
Có rất nhiều thứ để xem trong Texas
43. at
Chúng ta đã gặp ở một đám cưới.
44. in
Anh ấy ở đâu? Anh ấy ở nhà tù.
45. in
Cô ấy đã những cái áo của tôi vào tủ
41 at
42 in
43 at
44 in
45 in
→ at : chỉ vị trí tại 1 điểm ví dụ như là ở thành phố, địa điểm nào đó
→ in: chỉ vị trí trong 1 diện tích , một không gian kín ví dụ như trong 1 căn phòng,… và chỉ tên đường, thành phố, quốc gia, chỉ phương hướng hay dùng với các phương tiện đi lại ( xe hơi)
→on : chỉ vị trí trên bề mặt, số tầng trong tòa nhà nào đó, dùng với 1 số phương tiện đi lại