Bài toán 1 :Tìm x nguyên biết
l. 2 ≤ |x – 5| < 5
m. (x – 3 )làsốkhôngâmnhỏhơn 4
n. (x + 2) làsốdươngvàkhônglơnhơn 5
o. 0 < |x + 1| ≤ 3
p. 0 <|x| <3
q. -3 |x + 1| = -18
r. -2 |x – 5| = 10
Bài toán 1 :Tìm x nguyên biết
l. 2 ≤ |x – 5| < 5
m. (x – 3 )làsốkhôngâmnhỏhơn 4
n. (x + 2) làsốdươngvàkhônglơnhơn 5
o. 0 < |x + 1| ≤ 3
p. 0 <|x| <3
q. -3 |x + 1| = -18
r. -2 |x – 5| = 10
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
l) 2 ≤ |x-5| < 5
⇒ |x-5| ∈ {2 ; 3 ; 4}
⇒ x-5 ∈ {±2;±3;±4}
Ta có bảng giá trị :
x-5 -4 -3 -2 2 3 4
x 1 2 3 7 8 9
Vậy x = {1;2;3;7;8;9}
m) (x – 3 )làsốkhôngâmnhỏhơn 4
⇒ 0 < x-3 < 4
⇒ x-3 ∈ {1;2;3}
⇒ x ∈ {4;5;6}
n) (x + 2) làsốdươngvàkhônglơnhơn 5
⇒ 0 < x+2 ≤ 5
⇒ x+2 ∈ {1;2;3;4;5}
⇒ x ∈ {3;4;5;6;7}
o) 0 < |x + 1| ≤ 3
⇒ |x + 1| ∈ {1;2;3}
⇒ x +1 ∈ {±1;±2;±3}
⇒ x ∈ {-4;-3;-2;0;1;2}
Đáp án
l. x thuộc {1;2;3;7;8;9}
Giải thích các bước giải:
Vì 2 lớn hơn hoặc bằng |x-5|<5
nên |x-5| thuộc {2;3;4}
th1:|x-5|=2
suy ra: x=3 hoặc x=7
th2:|x-5|=3
suy ra x=2 hoặc 8
th3 |x-5|=4
suy ra x=1 hoặc 9
vậy….