Bạn nào cho mình biết các dạng bài khi thi môn tiếng anh THCS và cách làm các dạng bài

Bạn nào cho mình biết các dạng bài khi thi môn tiếng anh THCS và cách làm các dạng bài

0 bình luận về “Bạn nào cho mình biết các dạng bài khi thi môn tiếng anh THCS và cách làm các dạng bài”

  1. phần 1 là nghe trong phần nghe thì bài đầu là khoanh còn bài 2 là nghe rồi viết
    phần 2 là tự luận
    bài đầu tiên trong tự luận thường là chọn từ phát âm khác nhau
    bài thứ 2 thường là những bài cọn từ khác loại
    bài 3 thường là vận dụng những kiến thức mình đã học Vd: V_ing,những bài mình đã được dạy(dạng thôi nha)
    bài thứ4 thì là chia động từ
    bài 5 là đọc đoạn văn rồi trả lời câu hỏi
    bài 6 thường có 2 phần : p1 là điền T hoặc F
                                             p2 là đổi câu sao cho nghĩa ko đổi
    (mình không nhớ còn bài dạng nào nữa ko nên đến bài cuối nha)
    bài cuối thì là viết đoạn văn từ 60->80 từ
    Chúc Bạn Học Tốt
    Cho Mình Xin Hay Nhất Nha

    Bình luận
  2. Ngữ pháp (áp dụng trong viết lại câu,sắp xếp và trắc nghiệm)

    -past simple( S+V2/ed),

    -used to (S+used to+V0)

    – wish( tương lai :S+wish+S+would +V0

                hiện tại :S+wish(that)+S+V2/ed

                quá khứ :S+wish(that)+S+V3/ed)

    -present perfect(S+have/has+VPP)

    -passive(công thức chung: S+be(not)+past participle+(by object)) passive thường nằm ở phần viết lại câu chuyển thành câu bị động

    -giới từ thời gian

    +at:dùng trước giờ,thời điểm trong ngày,kì nghỉ cuối tuần và các dịp lễ

    +on: trước thứ,ngày tháng,ngày tháng năm,các ngày hoặc buổi trong ngày cụ thể

    +in:trước tháng ,năm,mùa,thế kỉ và các buổi trong ngày

    +for: chỉ khoảng thời gian

    +since:chỉ thời điểm

    +till/until(cho đến khi),before(trước khi),after(sau khi),up to(cho đến),between(giữa 2 khoảng thời gian/ngày…)

    -mệnh đề chỉ kết quả (so+adj/adv+that, such+(a/an) adj+n+that

    -reporter speech (câu tường thuật)(áp dụng theo bảng công thức:

                                                                         +present simple→past simple,present progressive→past progressive,present perfect→past perfect,present perfect progressive→past pp,future simple→future in the past,future progressive→future p in the past)

    Viết lại câu sẽ có 1 số dạng :

    -S + started/began + V-ing/to-inf + khoảng thời gian + ago→ S + have/has + V3/ed + for + khoảng thời gian

    -S + started/began + V-ing/to-inf + when + S + V2/ed + mốc thời gian→ S + have/has + V3/ed + since S + V2/ed

    -S + have/has never + V3/ed + before→This is the first time + S + have/has + V3/ed.

    -S + last + V2/ed + khoảng thời gian + ago.→ It is + khoảng thời gian + since + S + last + V2/ed.

    ↔ S + have/has + not + V3/ed + for + khoảng thời gian.

    ↔ The last time + S + V2/ed + was + khoảng thời gian + ago.

    Phần phát âm ed : phát âm /t/:/s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/

                                                /id/:/t/,/d/ và phát âm /d/ với số còn lại

    Phát âm s/es:phát âm /s/: /f/,//k/,/t/,/p/

                                       /iz/: /s/,/x/,//sh/,/ch/,/ge/,/z/ và phát âm /z/ với còn lại

    Trắc nghiệm bao gồm có phần trọng âm và từ vụng,bạn cần lưu ý nhé

    Bình luận

Viết một bình luận