Bảng chữ cái tiếng Anh là cái, mà bậc làm cha làm mẹ nào cũng phải quan tâm đến nếu như muốn hướng con cái của mình đến các công việc có liên quan đến chuyên ngành tiếng Anh. Nhằm chuẩn bị các kiến thức, cách đọc và hướng dẫn con mình học sao cho chuẩn nhất thì các bạn hãy tham khảo qua bài viết này của mtrend.vn nhé.
Bạn có thể tham khảo: khóa học tiếng anh online
Bảng chữ cái chuẩn của tiếng Anh
Bảng chữ cái tiếng Anh hiện đại, là bộ bảng chữ cái Latinh với 26 chữ bao gồm 2 loại viết in hoa và viết thường như sau:
Dạng viết hoa | |||||||||||||||||||||||||
A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Dạng viết thường | |||||||||||||||||||||||||
a | b | c | d | e | f | g | h | i | j | k | l | m | n | o | p | q | r | s | t | u | v | w | x | y | z |
Cách đọc và đánh vần
Lưu ý: Chữ “Z” có 2 cách đọc:
- Tiếng Anh-Mỹ: /zi:/
- Tiếng Anh-Anh: /zed/
Cách phát âm chuẩn theo đúng quy định
Chữ cái | Tiếng Latinh | Tiếng Pháp cổ | Tiếng Anh Trung cổ | Tiếng Anh hiện đại |
---|---|---|---|---|
A | á /aː/ | /aː/ | /aː/ | /eɪ/ |
B | bé /beː/ | /beː/ | /beː/ | /biː/ |
C | cé /keː/ | /tʃeː/ → /tseː/ → /seː/ | /seː/ | /siː/ |
D | dé /deː/ | /deː/ | /deː/ | /diː/ |
E | é /eː/ | /eː/ | /eː/ | /iː/ |
F | ef /ɛf/ | /ɛf/ | /ɛf/ | /ɛf/ |
G | gé /ɡeː/ | /dʒeː/ | /dʒeː/ | /dʒiː/ |
H | há /haː/ → /aha/ → /akːa/ | /aːtʃ/ | /aːtʃ/ | /eɪtʃ/ |
I | í /iː/ | /iː/ | /iː/ | /aɪ/ |
J | – | – | – | /dʒeɪ/ |
K | ká /kaː/ | /kaː/ | /kaː/ | /keɪ/ |
L | el /ɛl/ | /ɛl/ | /ɛl/ | /ɛl/ |
M | em /ɛm/ | /ɛm/ | /ɛm/ | /ɛm/ |
N | en /ɛn/ | /ɛn/ | /ɛn/ | /ɛn/ |
O | ó /oː/ | /oː/ | /oː/ | /oʊ/ |
P | pé /peː/ | /peː/ | /peː/ | /piː/ |
Q | qú /kuː/ | /kyː/ | /kiw/ | /kjuː/ |
R | er /ɛr/ | /ɛr/ | /ɛr/ → /ar/ | /ɑr/ |
S | es /ɛs/ | /ɛs/ | /ɛs/ | /ɛs/ |
T | té /teː/ | /teː/ | /teː/ | /tiː/ |
U | ú /uː/ | /yː/ | /iw/ | /juː/ |
V | – | – | – | /viː/ |
W | – | – | – | /ˈdʌbəl.juː/ |
X | ex /ɛks, iks/ | /iks/ | /ɛks/ | /ɛks/ |
Y | hý /hyː, iː/ í graeca /iː ˈɡraɪka/ |
ui, gui ? i grec /iː ɡrɛːk/ |
/wiː/ ? | /waɪ/ |
Z | zéta /zeːta/ | zed /zɛːd/ et zed /et zeːd/ → /e zed/ |
/zɛd/ /ɛˈzɛd/ |
/zɛd, ziː/ /ˈɪzəd/ |
Cách đọc các nguyên âm
Bộ Âm | Mô Tả | Môi | Lưỡi | Độ Dài Hơi |
/ ɪ / | Âm i ngắn, giống âm “i” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn ( = 1/2 âm i). | Môi hơi mở rộng sang 2 bên. | Lưỡi hạ thấp. | Ngắn |
/i:/ | Âm i dài, kéo dài âm “i”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra. | Môi mở rộng sang 2 bên như đang mỉm cười. | Lưỡi nâng cao lên. | Dài |
/ ʊ / | Âm “u” ngắn, na ná âm “ư” của tiếng Việt, không dùng môi để phát âm này mà đẩy hơi rất ngắn từ cổ họng. | Hơi tròn môi. | Lưỡi hạ thấp. | Ngắn |
/u:/ | Âm “u” dài, kéo dài âm “u”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra. | Khẩu hình môi tròn. | Lưỡi nâng lên cao. | Dài |
/ e / | Giống âm “e” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn. | Mở rộng hơn so với khi phát âm âm / ɪ /. | Lưỡi hạ thấp hơn so với âm / ɪ /. | Dài |
/ ə / | Giống âm “ơ” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn và nhẹ. | Môi hơi mở rộng. | Lưỡi thả lỏng. | Ngắn |
/ɜ:/ | Âm “ơ” cong lưỡi, phát âm âm /ɘ/ rồi cong lưỡi lên, âm phát trong khoang miệng. | Môi hơi mở rộng. | Cong lên, chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm. | Dài |
/ ɒ / | Âm “o” ngắn, giống âm o của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn. | Hơi tròn môi. | Lưỡi hạ thấp. | Ngắn |
/ɔ:/ | Âm “o” cong lưỡi, phát âm âm o như tiếng Việt rồi cong lưỡi lên, âm phát trong khoang miệng. | Tròn môi. | Cong lên, chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm. | Dài |
/æ/ | Âm a bẹt, hơi lai giữa âm “a” và “e”, cảm giác âm bị đè xuống. | Miệng mở rộng, môi dưới hạ thấp xuống. | Lưỡi được hạ rất thấp. | Dài |
/ ʌ / | Na ná âm “ă” của tiếng việt, hơi lai giữa âm “ă” và âm “ơ”, phải bật hơi ra. | Miệng thu hẹp. | Lưỡi hơi nâng lên cao. | Ngắn |
/ɑ:/ | Âm “a” kéo dài, âm phát ra trong khoang miệng. | Miệng mở rộng. | Lưỡi hạ thấp. | Dài |
/ɪə/ | Đọc âm / ɪ / rồi chuyển dần sang âm / ə /. | Môi từ dẹt thành hình tròn dần. | Lưỡi thụt dần về phía sau. | Dài |
/ʊə/ | Đọc âm / ʊ / rồi chuyển dần sang âm /ə/. | Môi mở rộng dần, nhưng không mở rộng. | Lưỡi đẩy dần ra phía trước. | Dài |
/eə/ | Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ə /. | Hơi thu hẹp môi. | Lưỡi thụt dần về phía sau. | Dài |
/eɪ/ | Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ɪ /. | Môi dẹt dần sang 2 bên. | Lưỡi hướng dần lên trên. | Dài |
/ɔɪ/ | Đọc âm / ɔ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. | Môi dẹt dần sang 2 bên. | Lưỡi nâng lên & đẩy dần ra phía trước. | Dài |
/aɪ/ | Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. | Môi dẹt dần sang 2 bên. | Lưỡi nâng lên và hơi đẩy ra phía trước. | Dài |
/əʊ/ | Đọc âm / ə/ rồi chuyển dần sang âm / ʊ /. | Môi từ hơi mở đến hơi tròn. | Lưỡi lùi dần về phía sau. | Dài |
/aʊ/ | Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ʊ/. | Môi tròn dần. | Lưỡi hơi thụt dần về phía sau. | Dài |
Với các kiến thức trên, hy vọng rằng các bạn sẽ có những cái nhìn bao quát về bảng chữ cái tiếng Anh để hướng dẫn sơ bộ cho con em mình nhé.