Bảng sau cho biết thành phần không khí hít vào và thở ra ở người O2 CO2 N2 Hơi nước Khí hít vào 20,96% 0,03% 79,01% ít Khí thở ra 16,40% 4,10% 79,50

Bảng sau cho biết thành phần không khí hít vào và thở ra ở người

O2
CO2
N2
Hơi nước
Khí hít vào
20,96%
0,03%
79,01%
ít
Khí thở ra
16,40%
4,10%
79,50%
Bão hòa

Từ bảng số liệu này, có thể kết luận quá trình hô hấp của cơ thể đã tiêu thụ

A:
khí ôxi.
B:
hơi nước.
C:
khí nitơ.
D:
khí cacbônic.
12
Để rèn luyện cơ, cần tránh việc làm nào sau đây?

A:
Lao động vừa sức.
B:
Sử dụng các chất kích thích phát triển cơ.
C:
Tập thể dục hợp lí.
D:
Ăn uống khoa học.
13
Những hình nào sau đây mô tả khớp động?
Picture 2
A:
Hình 2 và hình 3.
B:
Hình 1 và hình 4.
C:
Hình 1 và hình 2.
D:
Hình 3 và hình 4.
14
Cơ quan nào của đường dẫn khí có chức năng diệt khuẩn?

A:
Khí quản.
B:
Phế quản.
C:
Thanh quản.
D:
Họng.
15
Qua quá trình tiêu hóa, chất nào sau đây trong thức ăn được biến đổi thành glixêrin và axit béo?

A:
Prôtêin.
B:
Lipit.
C:
Vitamin.
D:
Gluxit.
16
Cơ quan nào của đường dẫn khí có tuyến amiđan và tuyến V. A chứa nhiều tế bào limphô?

A:
Khí quản.
B:
Thanh quản.
C:
Phế quản.
D:
Họng.
17
Chất nào sau đây trong hồng cầu làm cho hồng cầu có đặc tính khi kết hợp với O2 có màu đỏ tươi, khi kết hợp với CO2 có màu đỏ thẫm?

A:
Prôtêin.
B:
Gluxit.
C:
Lipit.
D:
Hêmôglôbin.
18
Cơ quan nào của đường dẫn khí có vai trò quan trọng trong việc phát âm?

A:
Phổi.
B:
Khí quản.
C:
Phế quản.
D:
Thanh quản.
19
Hiệu quả trao đổi khí ở người phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố sau đây?
(I). Lượng khí lưu thông.
(II). Số nhịp thở trong một phút.
(III). Dung tích sống.
(IV). Trạng thái hoạt động của hệ tuần hoàn.

A:
1
B:
4
C:
3
D:
2
20

Bào quan nào sau đây tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng?
A:
Bộ máy Gôngi.
B:
Ti thể.
C:
Trung thể.
D:
Lưới nội chất.

0 bình luận về “Bảng sau cho biết thành phần không khí hít vào và thở ra ở người O2 CO2 N2 Hơi nước Khí hít vào 20,96% 0,03% 79,01% ít Khí thở ra 16,40% 4,10% 79,50”

  1. Đáp án:

     

    A Oxi

    12B Sử dụng các chất kích thích phát triển cơ.

    13CHình 1 và hình 2.

    14DHọng.

    15BLipit.

    16D Họng.

    17D Hêmôglôbin.

    18D Thanh quản.

    19B4

    20B Ti thể.

     

    Bình luận

Viết một bình luận