Because of population growth, the city has become ___________ than it used to be.
A. more crowdedly
B. more crowded
C. most crowded
2. Transportation systems in big cities are often ___________ those in the countryside.
A. more reliable
B. more reliably than
C. more reliable than
3. I can’t put up ___________ this anymore! You keep making so much noise!
A. about
B. on
C. with
4. Hoi An is one of the ___________ in Viet Nam.
A. most ancient town
B. most ancient towns
C. more ancient town
5. This building has been ___________ because it was no longer safe for people.
A. pulled down
B. pulling down
C. pull down
II. Choose the best option to complete each sentence. Circle A, B or C.
1. Our schools have put various kinds of _______ on us.
A. homework
B. pressures
C. difficulties
2. We feel ______ to have a long summer holiday after a hard year of work.
A. delighted
B. stressful
C. embarrassed
3. During adolescence, teens experience both emotional and _____ changes.
A. physical
B. spiritual
C. social
4. Many teens try to work hard to meet parents’ ______.
A. hope
B. expectation
C. belief
5. Cognitive skills enable teen to _____ better and be more self-disciplined.
A. emphasise
B. focus
C. concentrate
1 B
2 C
3 C
4 B
5 A
II 1 A
2 A
3 B
4 B
5 C
Because of population growth, the city has become ___________ than it used to be.
A. more crowdedly
B. more crowded
C. most crowded
=> Dịch nghĩa: Do sự gia tăng dân số, thành phố đã trở nên đông đúc hơn xưa.
2. Transportation systems in big cities are often ___________ those in the countryside.
A. more reliable
B. more reliably than
C. more reliable than
=> Dịch nghĩa: Hệ thống giao thông ở các thành phố lớn thường đáng tin cậy hơn so với ở nông thôn.
3. I can’t put up ___________ this anymore! You keep making so much noise!
A. about
B. on
C. with
=> Dịch: Tôi không thể chịu đựng được nữa! Bạn cứ làm ồn quá!
4. Hoi An is one of the ___________ in Viet Nam.
A. most ancient town
B. most ancient towns
C. more ancient town
=> Dịch: Hội An là một trong những thành phố cổ kính nhất Việt Nam.
5. This building has been ___________ because it was no longer safe for people.
A. pulled down
B. pulling down
C. pull down
=> Dịch: Tòa nhà này đã bị kéo xuống vì nó không còn an toàn cho người dân.
II. Choose the best option to complete each sentence. Circle A, B, or C.
1. Our schools have put various kinds of _______ on us.
A. homework
B. pressures
C. difficulties
2. We feel ______ to have a long summer holiday after a hard year of work.
A. delighted
B. stressful
C. embarrassed
=> Dịch: Chúng tôi cảm thấy rất vui khi có một kỳ nghỉ hè dài sau một năm làm việc vất vả.
3. During adolescence, teens experience both emotional and _____ changes.
A. physical
B. spiritual
C. social
=> Dịch: Trong thời kỳ niên thiếu, thanh thiếu niên trải qua những thay đổi cả về cảm xúc và thể chất.
4. Many teens try to work hard to meet parents ______.
A. hope
B. expectation
C. belief
=> Dịch: Nhiều thanh thiếu niên cố gắng làm việc chăm chỉ để đáp ứng kỳ vọng của cha mẹ.
5. Cognitive skills enable the teen to _____ better and be more self-disciplined.
A. emphasize
B. focus
C. concentrate
=> Dịch: Kỹ năng nhận thức giúp thanh thiếu niên tập trung tốt hơn và có kỷ luật tự giác hơn.