biện luận số nghiệm của phương trình theo mx²+2(m-1)x+m-1=0 08/11/2021 Bởi Piper biện luận số nghiệm của phương trình theo mx²+2(m-1)x+m-1=0
Đáp án: Phương trình có nghiệm kép ⇔ m=1 Giải thích các bước giải: TH1: Phương trình có nghiệm kép \(\begin{array}{l} \Leftrightarrow {m^2} – 2m + 1 – m\left( {m – 1} \right) = 0\\ \Leftrightarrow {m^2} – 2m + 1 – {m^2} + m = 0\\ \Leftrightarrow – m + 1 = 0\\ \to m = 1\end{array}\) TH2: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt \(\begin{array}{l} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{m^2} – 2m + 1 – m\left( {m – 1} \right) > 0\\m \ne 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{m^2} – 2m + 1 – {m^2} + m > 0\\m \ne 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} – m + 1 > 0\\m \ne 0\end{array} \right.\\ \to \left\{ \begin{array}{l}m < 1\\m \ne 0\end{array} \right.\end{array}\) TH3: Phương trình vô nghiệm \(\begin{array}{l} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{m^2} – 2m + 1 – m\left( {m – 1} \right) < 0\\m \ne 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{m^2} – 2m + 1 – {m^2} + m < 0\\m \ne 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} – m + 1 < 0\\m \ne 0\end{array} \right.\\ \to \left\{ \begin{array}{l}m > 1\\m \ne 0\end{array} \right.\end{array}\) TH4: Phương trình có nghiệm duy nhất ⇔ m=0 \(\begin{array}{l} \to 2x – 1 = 0\\ \to x = \frac{1}{2}\end{array}\) Bình luận
Đáp án:
Phương trình có nghiệm kép ⇔ m=1
Giải thích các bước giải:
TH1: Phương trình có nghiệm kép
\(\begin{array}{l}
\Leftrightarrow {m^2} – 2m + 1 – m\left( {m – 1} \right) = 0\\
\Leftrightarrow {m^2} – 2m + 1 – {m^2} + m = 0\\
\Leftrightarrow – m + 1 = 0\\
\to m = 1
\end{array}\)
TH2: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
\(\begin{array}{l}
\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
{m^2} – 2m + 1 – m\left( {m – 1} \right) > 0\\
m \ne 0
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
{m^2} – 2m + 1 – {m^2} + m > 0\\
m \ne 0
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
– m + 1 > 0\\
m \ne 0
\end{array} \right.\\
\to \left\{ \begin{array}{l}
m < 1\\
m \ne 0
\end{array} \right.
\end{array}\)
TH3: Phương trình vô nghiệm
\(\begin{array}{l}
\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
{m^2} – 2m + 1 – m\left( {m – 1} \right) < 0\\
m \ne 0
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
{m^2} – 2m + 1 – {m^2} + m < 0\\
m \ne 0
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
– m + 1 < 0\\
m \ne 0
\end{array} \right.\\
\to \left\{ \begin{array}{l}
m > 1\\
m \ne 0
\end{array} \right.
\end{array}\)
TH4: Phương trình có nghiệm duy nhất
⇔ m=0
\(\begin{array}{l}
\to 2x – 1 = 0\\
\to x = \frac{1}{2}
\end{array}\)