BT1 : Trongsốcácchấtdướiđây, hãychỉ ra vàgiảithíchchấtnào là đơnchất, chấtnào là hợpchất :
a. Nướcđượctạonêntừ H và O
b. Muốiănđượctạonêntừ Na và Cl
c. BộtLưuhuỳnhđượctạonêntừ S.
d. Kim loạiđồngđượctạonêntừ Cu
e. Đườngmíađượctạonêntừ C, H và O.
BT2 :Emhãychobiết ý nghĩacủacáccôngthứchóahọcsau :
a. H2SO4
b. BaCl2
c. Na2CO3
d. Cu(OH)2.
BT3 : Tínhhóatrịcủamỗinguyêntốtronghợpchấtsau, biết Cl(I), O(II), SO4(II), NO3(I), PO4(III).
a. ZnCl2, CuCl, AlCl3, FeCl2, BaCl2, NaCl, KCl
b. Na2SO4, FeSO4, Fe2(SO4)3, CaSO4, Al2(SO4)3.
c. KNO3, Zn(NO3)2, Ba(NO3)2,Pb(NO3)2, Fe(NO3)3.
d. Ca3(PO4)2, Mg3(PO4)2, K3PO4 ,Fe3(PO4)2
e. Na2O, MgO, CaO, Fe2O3, BaO, K2O, CuO
Hướngdẫn : Gọi a là hóatrịcủanguyêntốcầntìm.
BT4: Lập CTHH vàtính PTK củacáchợpchấtsau: ( Lậptheocáchnhanh).
a. Ba (II) và NO3(I)
b. Al (III) vàO
c. K(I) và (SO4)(II)
d. Ca(II) và (CO3) (II)
BT5: Đốtcháyhết 3,2 g lưuhuỳnhtrongkhôngkhíthuđược 6,4 g lưuhuỳnhđioxit (SO2).Tínhkhốilượngcủakhíoxiđãphảnứng.( Biếtlưuhuỳnhcháyđượclàcósựthamgiacủakhíoxitrongkhôngkhí).
BT6 : (Bt 24.18 sáchbàitậphóa 8).
Đốtcháyhoàntoàn 6,2 g photphotrongbìnhchứa 8,96 lítkhíoxi (ở đktc), sảnphẩmthuđượcchấtrắn, màutrắng.
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Chấtnàocòndư, dưbaonhiêu.
c. Tínhkhốilượngchấtrắnthuđượcbằngbaonhiêu.
BT7 :Cónhữngchấtsau : O2, Mg, P,Al, Fe.
Hãychọnmộttrongnhữngchấttrênvàhệsốthíchhợpđiềnvàochỗtrốngtrongcác PTHH :
a. 4Na + ….. 2Na2O
b. ……+ O2 2MgO
c. …..+ 5 O2 2 P2O5
d. ……+3 O2 2 Al2O3
e. …..+ …… Fe3O4
BT8 :Trongphòngthínghiệm, người ta cóthểđiềuchếkhíoxibằngcáchđốtnóng Kali clorat :
2KClO3 2KCl + 3O2
a. Muốnđiềuchếđược 8,96 lítkhí o xi (ĐKTC) cầndùngbaonhiêugam KClO3 ?
b. Nếucó 1,5 mol KClO3thamgiaphảnứng, sẽđượcbaonhiêugamkhí o xi ?
c. Nếucó 0,2 mol KClO3¬thamgiaphảnứng, sẽthuđượcbaonhiêu mol chấtrắnvàchấtkhí ?
BT9 : Cho khíHidrodưđi qua đồng(II) oxit (CuO) nóngmàuđen, người ta thuđược 0,64 g kimloạiđồngmàuđỏgạchvàhơinướcngưngtụ. PTHH xảy ra nhưsau :
H2+ CuO Cu + H2O
a. Tínhkhốilượngđồng (II) oxitthamgiaphảnứng.
b. TínhthểtíchkhíHidro ở (đktc) đãthamgiaphảnứng.
c. Tínhlượngnướcngưngtụthuđượcsauphảnứng.
BT10 : Phânđạmurêcó CTHH là CO(NH2)2.Hãy xácđịnh :
a. Khốilượng mol phântửcủaurê.
b. Thànhphầnphầntrăm (theokhốilượng) cácnguyêntốtrongphânđạmurê.
c. Trong 2 mol phântửurêcóbaonhiêu mol phântửcủamỗinguyêntố.
GIÚP TUI NHA!
Đáp án:
BT1 ./ a / hợp chất vì có 1H và 2O
b / hợp chất vì 1Na và 1 Cl
c / đơn chất vì có 1S
d/ đơn chất vì có Cu
e/ hợp chất C12 h22 O11
BT2./
a./ Axitsunfuric
b./ Bariclorua
c./ Natricacbonat
d./đồng ll oxit
Bt3./
a./ zncl2 hóa trị 2 .cucl hóa trị 2
mik không hiểu
BT4/
Ba + NO3 -> Ba(CO3)2
Al + O2 -> Al2O3
K + SO4 -> K2SO4
Ca + CO3-> CaCO3
Bt5./
theo định luật bảo toàn khối lg ta có
mS+ mO2= mSO2
=> mO2= mSO2 – mS = 6.4 -3.2 =3.2
Bt6:
dám lấy bài trong sách
a/. PTHH :
4P+5O2 -> 2P2O5
0.4 -> 0.2 mol
b./
nP= 6.2 / 15 = sấp sĩ 0.4 mol
mP2O5 = 0.2 x 70= 14 g ( vậy P2O5 du)
theo định luật bảo toàn khối lg ta có
m P+mO2 = mSO2
=> mO2 = 8.96 – 6.2 = 2.76
vậy chất du là P2O5
14 – 8.96 = 5.04
xong nha khối lg chất rắn làm r
Bt7./
a /. 4Na+ O2-> 2Na2O
b/. 2Mg + O2 -> 2MgO
c/. 4P+5O2-> 2P2O5
d/. 4Al + 3O2->2 Al2O3
e/.2 Fe + 3O2 ->2Fe2O3
Bt8./
a/. n O2 = 8.96/22.4=0.4 mol
vậy n KClO3 = sấp sĩ 0.3 (mol)
0.3x 60=18g
b/.
(1.5×3):2=2.25 mol O2
=> mO2=2.25×16=36g
c/.
n KCl =0.2
chất rắn là
mKCl= 0.2 x36=7.2g
n O2= (0.2×3):2 = 0.3 mol
m O2=0.3×16=4.8 cái này mik làm du rồi
BT9/
Pthh: h2 + CuO -> Cu+ H2O
a/. khối lg đồng 2 oxit là :
làm tới đây thôi qw làm văn