C1:Nêu cách dinh dưỡng của trùng sốt dét và trùng kiết lị? C2:Các biện pháp để phòng chống đun kí sinh ? C3:Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh, c

C1:Nêu cách dinh dưỡng của trùng sốt dét và trùng kiết lị?
C2:Các biện pháp để phòng chống đun kí sinh ?
C3:Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh, của đun giẹp ,giun tròn,giun đốt ?

0 bình luận về “C1:Nêu cách dinh dưỡng của trùng sốt dét và trùng kiết lị? C2:Các biện pháp để phòng chống đun kí sinh ? C3:Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh, c”

  1. 1/ Trùng sốt rét và trùng kiết lị đều lấy chất dinh dưỡng (chất nguyên sinh) từ hồng cầu.

    – Trùng sốt rét phá vỡ hồng cầu 

    – Trùng kiết lị ăn hồng cầu

    2/ Các biện pháp để phòng chóng giun kí sinh

    + Rửa tay khi đi vệ sinh, trước khi ăn uống

    + Luôn ăn thức ăn chính, uống nước để nguội

    + Hạn chế ăn rau sống, nếu ăn phải rửa sạch

    + Uống thuốc tẩy giun 6 tháng/ lần

    3/ Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:

    + Có kích thước hiển vi

    + Cơ thể chỉ có cấu tạo 1 tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.

    + Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi.

    +Phần lớn: dị dưỡng; di chuyển bằng chân giả, lông bơi hoặc roi bơi hoặc tiêu giảm.

    Đặc điểm chung ngành giun dẹp:

    + Cơ thể dẹp

    + Đối xứng hai bên và phân biệt đâu đuôi, lưng bụng, ruột phân nhiều nhành, chưa có ruột sau và hậu môn. 

    + Cơ quan sinh sản phát triển, ấu trùng phát triển qua các giai đoạn.

    Đặc điểm chung ngành giun tròn

    +Cơ thể hình trụ thường thuôn hai đầu, có khoang co thể chưa chinh thức, cơ quan tiêu hoá bắt đầu từ miệng và kết thúc ở hậu môn.

    +Phần lớn số loài giun tròn sống ki sinh.

    Đặc điểm chung của ngành giun đốt:

    +Cơ thể phân đốt

    + Có thể xoang

    + Ống tiêu hóa phân hóa

    + Bắt đầu có hệ tuần hoàn

    + Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ của thành cơ thể

    + Hô hấp qua da hay mang

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     C1:đều là tự dưỡng

    C2:ăn chín uống sôi , ko bón phân tươi, rửa tay thường xuyên, vệ sinh môi trường xung quanh

    C3:

    Ngành đv nguyên sinh:

    +Đều  có kích thước hiển vi

    +Phần lớn dị dưỡng

    +Di chuyển bằng nhìu cách ( lông bơi, roi, chân giả) hoặc tiu giảm

    + Sinh sản vô  tính bằng nhìu cách như: phân đôi, phân nhìu

    Ngành giun dẹp:trang 45 / SGK Sinh học 7

    Ngành giun đốt:trang 59,60,61 / SGK Sinh học 7

    Ngành giun tròn: trang 50,51 / SGK Sinh học 7

    Bình luận

Viết một bình luận