Các anh chị cho em xin câu trúc viết lại câu của :
1, hỏi tuổi : tuổi người và tuổi vật
có vd
2, hỏi giá cả
có vd
3, hỏi nơi sống
có vd
4, hỏi nghề nghiệp
có vd
Các anh chị cho em xin câu trúc viết lại câu của :
1, hỏi tuổi : tuổi người và tuổi vật
có vd
2, hỏi giá cả
có vd
3, hỏi nơi sống
có vd
4, hỏi nghề nghiệp
có vd
1. Hỏi tuổi
a) Tuổi người
How old + be + S ?
= What is + TTSH/ sở hữu cách + age ?
Ex: How old is Daniel/he?
= What is Daniel’s age/his age ?
b) Tuổi vật
How old + be + S ?
= What is the age of + S ?
Ex: How old is this cathedral ?
= What is the age of this cathedral ?
2. Hỏi giá cả
How much + be + S ?
= How much + do/does + S + cost ?
= What is the price of + S ?
Ex: How much is your home ?
= How much does your home cost ?
= What is the price of your home ?
3. Hỏi nơi sống
Where + do/does + S + live ?
= What is + TTSH/sở hữu cách + address ?
Ex: Where does Daniel/he live ?
= What is Daniel’s address/his address ?
4. Hỏi nghề nghiệp
What + do/does + S + do?
= What is + TTSH/sở hữu cách + job ?
Ex: What does your father/he do?
= What is your father’s job/his job ?
$1,$ $Hỏi$ $tuổi$: How old + to be + S
$-Tuổi$ $người$: How old is she? (Cô ấy bao nhiêu tuổi?)
$-Tuổi$ $vật$: How old are that items? (Những món đồ đó bao nhiêu tuổi?)
$2,$ $Hỏi$ $giá$ $cả$:
a: How much + to be + subject?
$Vd$: How much is your coat? (Áo khoác của bạn bao nhiêu tiền)
b: How much do/does + subject + cost?
$Vd$: How much does this shirt cost? (Chiếc áo sơ mi này có giá trị bao nhiêu?)
$3$. $Hỏi$ $nơi$ $sống$:
a: What +to be+ his/her/your/their/its address?
$Vd$: What is her address? (Địa chỉ của cô ấy là gì?)
b: Where do/does +S+ live?
$Vd$: Where do they live? (họ sống ở đâu?)
$4$. $Hỏi$ $về$ $nghề$ $nghiệp$:
a: What +to be+ her/his/your/their+ job?
$Vd$: What are their job? (CÔng việc của họ là gì?)
b: What +do/does+ S+ do?
$Vd$: What does your brother do? (Anh trai của bạn làm gì?
$Pipimm$