các bạn giúp mình với Put each verb in brackets into an appropriate form. 1. He wore dark glasses to avoid (recognize)…………….. 2. You always (complai

các bạn giúp mình với
Put each verb in brackets into an appropriate form.
1. He wore dark glasses to avoid (recognize)……………..
2. You always (complain)………………about my cooking.
3. Lan bought a new English book yesterday. She (read)…………….it tonight.
4. I could tell at a glance that the pile of the letters on my desk (disturb)……while I (be)…………out.
5. I (return)…………..the book as soon as I finish (read)…………it.

0 bình luận về “các bạn giúp mình với Put each verb in brackets into an appropriate form. 1. He wore dark glasses to avoid (recognize)…………….. 2. You always (complai”

  1. 1. being recognized ( bị động : avoid + being + Vpp : tránh )

    2. are always complaining ( Hiện tại tiếp diễn dùng để nói về sự phàn nàn hay việc làm khiến người khác khó chịu thường đi chung với “always” )

    3. will read ( tonight: tương lai đơn )

    4. had been disturbed – was ( thư bị xáo trộn xảy ra trước chia qua khứ hoàn thành, tôi ra ngoài xảy ra sau -> quá khứ đơn )

    5. will return – reading ( tương lai đơn + as soon as+ hiên tại đơn, finish + Ving )

    Bình luận
  2. 1. being recognized     

    (avoid being + Vp2/ed)                                 

    2. are always complaining     

    (dùng thì hiện tại tiếp diễn với always khi phàn nàn, hoặc biểu lộ sự bực mình hay tức giận)                

    3. is going to read                                        

    4. had been disturbed/ was                          

    5. will return/ reading  

    Bình luận

Viết một bình luận