CÁC BẠN GIÚP MK VS ẠK!
Câu 1. Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài (2n = 8) giảm phân bình thường. Ở kì sau II, trong mỗi tế bào có: A. 8 NST đơn, 0 cromatit, 8 tâm động. B. 4 NST đơn, 0 cromatit, 4 tâm động. C. 16 NST kép, 32 cromatit, 16 tâm động. D. 8 NST kép, 16 cromatit, 8 tâm động.
Câu 2. Kết quả về mặt di truyền của liên kết gen là gì? A. Làm tăng xuất hiện kiểu gen nhưng hạn chế kiểu hình B. Làm phong phú, đa dạng ở sinh vật . C. Làm hạn chế xuất hiện biến tổ hợp. D. Làm tăng biến dị tổ hợp.
Câu 3. Câu nào có nội dung đúng khi nói về người? A. Người nữ tạo ra 2 loại trứng là X và Y. B. Người nữ chỉ tạo ra 1 loại trứng Y. C. Người nam chỉ tạo ra 1 loại tinh trùng X.D. Người nam tạo 2 loại tinh trùng là X và Y.
Câu 4. Kết thúc giảm phân I, sinh ra 2 tế bào con, trong mỗi tế bào con có: A. 2n NST đơn, co xoắn. B. n NST đơn, co xoắn. C. nNST đơn, dãn xoắn. D. nNST kép, dãn xoắn.
Câu 5. Đặc điểm của NST trong các tế bào sinh dưỡng là gì? A. Luôn luôn duỗi ra. B. Luôn co ngắn lại. C. Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng. D. Luôn tồn tại thành từng chiếc riêng rẽ.
Câu 6. Điều nào sau đây đúng khi nói về sự giảm phân ở tế bào? A. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 2 lần. B. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 1 lần. C. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 1 lần. D. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 2 lần.
Câu 7. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo NST diễn ra ở chu kì nào trong giảm phân? A. kì đầu I. B. kì đầu II. C. kì giữa II. D. kì giữa I.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng với sự phân li của các NST ở kì sau I của giảm phân? A. NST chỉ di chuyển về 1 cực của tế bào. B. Tách tâm động rồi mới phân li. C. Phân li các NST đơn. D. Phân li các NST kép, không tách tâm động.
Câu 9. Ở người, thành ngữ” giới đồng giao tử” dùng để chỉ giới nào? A. Người nữ . B. Người nam. C. Cả nam lẫn nữ. D. Nam vào giai đoạn dậy thì.
Câu 10. Hiện tượng xảy ra trong giảm phân nhưng không có trong nguyên phân là gì? A. Tiếp hợp giữa2 NST kép trong từng cặp tương đồng. B. Co xoắn và tháo xoắn NST. C. Phân li NST về hai cực của tế bào. D. Nhân đôI NST.
Câu 11. Thứ tự các kì trong nguyên phân là: A. Kì đầu → kì giữa → kì sau → kì cuối. B. Kì đầu → kì giữa → kì cuối → kì sau. C. Kì đầu → kì sau → kì cuối → kì giữa. D. Kì đầu → kì sau→ kì giữa → kì cuối.
Câu 12. Cặp NST tương đồng là gì? A. Hai crômatit giống hệt nhau, dính nhau ở tâm động B. Hai crômatit có nguồn gốc khác nhau. C. Hai NST có cùng 1 nguồn gốc từ bố hoặc mẹ D. Hai NST giống hệt nhau về hình thái và kích thước.
Câu 13. Trong tế bào 2n ở người, kí hiệu của cặp NST giới tính là gì? A. Cả nữ và nam đều có cặp không tương đồng XY. B. Cả nữ và nam đều có cặp tương đồng XX . C. XX ở nam và XY ở nữ. D. XX ở nữ và XY ở nam.
Câu 14. Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài (2n = 8) giảm phân bình thường. Ở kì sau I, trong mỗi tế bào có: A. 16 NST kép, 32 cromatit, 16 tâm động. B. 8 NST kép, 16 cromatit, 8 tâm động. C. 8 NST kép, 8 cromatit, 8 tâm động. D. 16 NST đơn, 0 cromatit, 16 tâm động.
Câu 15. Trong giảm phân, tự nhân đôi NST xảy ra khi nào? A. Kì giữa của lần phân bào II. B. Kì giữa của lần phân bào I. C. Kì trung gian của lần phân bào I. D. Kì trung gian của lần phân bào II.
Đáp án:
Câu 1. Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài (2n = 8) giảm phân bình thường. Ở kì sau II, trong mỗi tế bào có:
⇒ A. 8 NST đơn, 0 cromatit, 8 tâm động
Câu 2. Kết quả về mặt di truyền của liên kết gen là gì?
⇒ C. Làm hạn chế xuất hiện biến tổ hợp
Câu 3. Câu nào có nội dung đúng khi nói về người?
⇒ D. Người nam tạo 2 loại tinh trùng là X và Y
Câu 4. Kết thúc giảm phân I, sinh ra 2 tế bào con, trong mỗi tế bào con có:
⇒ D. nNST kép, dãn xoắn
Câu 5. Đặc điểm của NST trong các tế bào sinh dưỡng là gì?
⇒ C. Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng
Câu 6. Điều nào sau đây đúng khi nói về sự giảm phân ở tế bào?
⇒ D. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 2 lần
Câu 7. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo NST diễn ra ở chu kì nào trong giảm phân?
⇒ A. kì đầu I
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng với sự phân li của các NST ở kì sau I của giảm phân?
⇒ D. Phân li các NST kép, không tách tâm động
Câu 9. Ở người, thành ngữ “giới đồng giao tử” dùng để chỉ giới nào?
⇒ A. Người nữ
Câu 10. Hiện tượng xảy ra trong giảm phân nhưng không có trong nguyên phân là gì?
⇒ A. Tiếp hợp giữa 2 NST kép trong từng cặp tương đồng
Câu 11. Thứ tự các kì trong nguyên phân là:
⇒ A. Kì đầu → kì giữa → kì sau → kì cuối
Câu 12. Cặp NST tương đồng là gì?
⇒ D. Hai NST giống hệt nhau về hình thái và kích thước
Câu 13. Trong tế bào 2n ở người, kí hiệu của cặp NST giới tính là gì?
⇒ D. XX ở nữ và XY ở nam
Câu 14. Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài (2n = 8) giảm phân bình thường. Ở kì sau I, trong mỗi tế bào có:
⇒ B. 8 NST kép, 16 cromatit, 8 tâm động
Câu 15. Trong giảm phân, tự nhân đôi NST xảy ra khi nào?
⇒ C. Kì trung gian của lần phân bào I