các dấu hiệu nhận biết của các thì

các dấu hiệu nhận biết của các thì

0 bình luận về “các dấu hiệu nhận biết của các thì”

  1. The best of team – Sakura

    Hiện tại tiếp diễn :

    Now , right now , at the moment , at this time , at present .

    Look ! Listen ! Be careful !

    Hiện tại đơn 

    Every , always, usually , often , never , sometimes

    How often , one a week\ …… , Twice a week \ ….. , Three time a week

    Tương lai đơn 

    Next , soon , tonight , tomorrow , later , someday, this weekend , In + time

    Qúa khứ đơn

    Ago , yesterday 

    Last week \ month \ night

    Tương lai gần 

    Tonight 

    Bình luận
  2. * THÌ HIỆN TẠI ĐƠN – Simple Present tens

    Every day/ week/ month…: mỗi ngày/ tuần/ tháng

    Often, usually, frequently: thường

    Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng

    Always, constantly: luôn luôn

    Seldom, rarely: hiếm

    *Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous

    Now: bây giờ

    Right now

    Listen! : Nghe nào!

    At the moment

    At present

    Look! : nhìn kìa

    Watch out! : cẩn thận!

    Be quiet! : Im lặng

    * Thì hiện hoàn thành – Present Perfect

    • just, recently, lately: gần đây, vừa mới
    • Already : đã….rồi , before: đã từng
    • Not….yet: chưa
    • Never, ever
    • Since, for
    • So far = until now = up to now: cho đến bây giờ
    • So sánh nhất
    •  Thì quá khứ đơn– Simple Past
    • Ago: cách đây…
    • In…
    • Yesterday: ngày hôm qua
    • Last night/month/.. : tối qua, tháng trước/.
    • Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous
    • At 5pm last Sunday
    • At this time last night
    • When/ while/ as
    • From 4pm to 9pm…
    • *

    Bình luận

Viết một bình luận