các nút lệnh trong định dạng văn bản dùng để làm gì
0 bình luận về “các nút lệnh trong định dạng văn bản dùng để làm gì”
Ctrl+1: Giãn dòng đơn (1)
Ctrl+2: Giãn dòng đôi (2)
Ctrl+5: Giãn dòng 1,5
Ctrl+0 (zero): Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn
Ctrl+L: Căn dòng trái
Ctrl+R: Căn dòng phải
Ctrl+E: Căn dòng giữa
Ctrl+J: Căn dòng chữ dàn đều 2 bên, thẳng lề
Ctrl+N: Tạo file mới
Ctrl+O: Mở file đã có
Ctrl+S: Lưu nội dung file
Ctrl+O: In ấn file
F12: Lưu tài liệu với tên khác
F7: Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh
Ctrl+X: Cắt đoạn nội dung đã chọn (bôi đen)
Ctrl+C: Sao chép đoạn nội dung đã chọn
Ctrl+V: Dán tài liệu
Ctrl+Z: Bỏ qua lệnh vừa làm
Ctrl+Y: Khôi phục lệnh vừa bỏ (ngược lại với Ctrl+Z)
Ctrl+Shift+S: Tạo Style (heading) -> Dùng mục lục tự động
Ctrl+Shift+F: Thay đổi phông chữ
Ctrl+Shift+P: Thay đổi cỡ chữ
Ctrl+D: Mở hộp thoại định dạng font chữ
Ctrl+B: Bật/tắt chữ đậm
Ctrl+I: Bật/tắt chữ nghiêng
Ctrl+U: Bật/tắt chữ gạch chân đơn
Ctrl+M: Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm)
Ctrl+Shift+M: Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab
Ctrl+T: Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab
Ctrl+Shift+T: Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab
Ctrl+A: Lựa chọn (bôi đen) toàn bộ nội dung file
Ctrl+F: Tìm kiếm ký tự
Ctrl+G: (hoặc F5) Nhảy đến trang số
Ctrl+H: Tìm kiếm và thay thế ký tự
Ctrl+K: Tạo liên kết (link)
Ctrl+]: Tăng 1 cỡ chữ
Ctrl+[: Giảm 1 cỡ chữ
Ctrl+W: Đóng file
Ctrl+Q: Lùi đoạn văn bản ra sát lề (khi dùng tab)
Ctrl+Shift+>: Tăng 2 cỡ chữ
Ctrl+Shift+<: Giảm 2 cỡ chữ
Ctrl+F2: Xem hình ảnh nội dung file trước khi in
Alt+Shift+S: Bật/Tắt phân chia cửa sổ Window
Ctrl+¿: (enter) Ngắt trang
Ctrl+Home V ề đầu file 46 Ctrl+End Về cuối file
Alt+Tab: Chuyển đổi cửa sổ làm việc
Start+D: Chuyển ra màn hình Desktop
Start+E: Mở cửa sổ Internet Explore, My computer
Ctrl+Alt+O: Cửa sổ MS word ở dạng Outline
Ctrl+Alt+N: Cửa sổ MS word ở dạng Normal
Ctrl+Alt+P: Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout
Ctrl+Alt+L: Đánh số và ký tự tự động
Ctrl+Alt+F: Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang
Ctrl+Alt+D: Đánh ghi chú ở ngay dưới dòng con trỏ ở đó
Ctrl+Alt+M: Đánh chú thích (nền là màu vàng) khi di chuyển chuột đến mới xuất hiện chú thích
F4: Lặp lại lệnh vừa làm
Ctrl+Alt+1: Tạo heading 1
Ctrl+Alt+2: Tạo heading 2
Ctrl+Alt+3: Tạo heading 3
Alt+F8: Mở hộp thoại Macro
Ctrl+Shift++: Bật/Tắt đánh chỉ số trên (x2)
Ctrl++: Bật/Tắt đánh chỉ số dưới (o2)
Ctrl+Space (dấu cách): Trở về định dạng font chữ mặc định
Esc: Bỏ qua các hộp thoại
Ctrl+Shift+A: Chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa (với chữ tiếng Việt có dấu thì không nên chuyển)
Alt+F10: Phóng to màn hình (Zoom)
Alt+F5: Thu nhỏ màn hình
Alt+Print Screen: Chụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình
Print Screen: Chụp toàn bộ màn hình đang hiển thị
Ngoài ra để sử dụng thanh Menu bạn có thể kết hợp phím Alt+ký tự gạch chân cũng sẽ xử lý văn bản cũng rất nhanh chóng, hiệu quả không kém gì tổ hợp phím tắt ở trên
And Excel hot-key
F2 Sửa nội dung thông tin trong ô
Ctrl-1 Mở hộp thoại định dạng ô ( Format | Cell )
Ctrl-Page Up Tiến lên 1 sheet (Sheet 1 sang Sheet 2)
Ctrl-Page Down Lùi về 1 sheet (Sheet 3 về Sheet 2)
Ctrl-Shift-” Sao chép dữ liệu từ ô ngay phía trên ô hiện thời
Ctrl-‘ Sao chép công thức từ ô ngay phía trên ô hiện thời
Ctrl-$ Chuyển định dạng ô hiện thời sang định dạng tiền tệ với 2 con số sau dấu phẩy
Alt-Enter Xuống dòng trong một ô
Kiểm soát hướng di chuyển của con trỏ khi ấn Enter .
Ctrl+0 (zero): Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn
Ctrl+L: Căn dòng trái
Ctrl+R: Căn dòng phải
Ctrl+E: Căn dòng giữa
Ctrl+J: Căn dòng chữ dàn đều 2 bên, thẳng lề
Ctrl+N: Tạo file mới
Ctrl+O: Mở file đã có
Ctrl+S: Lưu nội dung file
Ctrl+O: In ấn file
F12: Lưu tài liệu với tên khác
F7: Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh
Ctrl+X: Cắt đoạn nội dung đã chọn (bôi đen)
Ctrl+C: Sao chép đoạn nội dung đã chọn
Ctrl+V: Dán tài liệu
Ctrl+Z: Bỏ qua lệnh vừa làm
Ctrl+Y: Khôi phục lệnh vừa bỏ (ngược lại với Ctrl+Z)
Ctrl+Shift+S: Tạo Style (heading) -> Dùng mục lục tự động
Ctrl+Shift+F: Thay đổi phông chữ
Ctrl+Shift+P: Thay đổi cỡ chữ
Ctrl+D: Mở hộp thoại định dạng font chữ
Ctrl+B: Bật/tắt chữ đậm
Ctrl+I: Bật/tắt chữ nghiêng
Ctrl+U: Bật/tắt chữ gạch chân đơn
Ctrl+M: Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm)
Ctrl+Shift+M: Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab
Ctrl+T: Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab
Ctrl+Shift+T: Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab
Ctrl+A: Lựa chọn (bôi đen) toàn bộ nội dung file
Ctrl+F: Tìm kiếm ký tự
Ctrl+G: (hoặc F5) Nhảy đến trang số
Ctrl+H: Tìm kiếm và thay thế ký tự
Ctrl+K: Tạo liên kết (link)
Ctrl+]: Tăng 1 cỡ chữ
Ctrl+[: Giảm 1 cỡ chữ
Ctrl+W: Đóng file
Ctrl+Q: Lùi đoạn văn bản ra sát lề (khi dùng tab)
Ctrl+Shift+>: Tăng 2 cỡ chữ
Ctrl+Shift+<: Giảm 2 cỡ chữ
Ctrl+F2: Xem hình ảnh nội dung file trước khi in
Alt+Shift+S: Bật/Tắt phân chia cửa sổ Window
Ctrl+¿: (enter) Ngắt trang
Ctrl+Home V ề đầu file 46 Ctrl+End Về cuối file
Alt+Tab: Chuyển đổi cửa sổ làm việc
Start+D: Chuyển ra màn hình Desktop
Start+E: Mở cửa sổ Internet Explore, My computer
Ctrl+Alt+O: Cửa sổ MS word ở dạng Outline
Ctrl+Alt+N: Cửa sổ MS word ở dạng Normal
Ctrl+Alt+P: Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout
Ctrl+Alt+L: Đánh số và ký tự tự động
Ctrl+Alt+F: Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang
Ctrl+Alt+D: Đánh ghi chú ở ngay dưới dòng con trỏ ở đó
Ctrl+Alt+M: Đánh chú thích (nền là màu vàng) khi di chuyển chuột đến mới xuất hiện chú thích
F4: Lặp lại lệnh vừa làm
Ctrl+Alt+1: Tạo heading 1
Ctrl+Alt+2: Tạo heading 2
Ctrl+Alt+3: Tạo heading 3
Alt+F8: Mở hộp thoại Macro
Ctrl+Shift++: Bật/Tắt đánh chỉ số trên (x2)
Ctrl++: Bật/Tắt đánh chỉ số dưới (o2)
Ctrl+Space (dấu cách): Trở về định dạng font chữ mặc định
Esc: Bỏ qua các hộp thoại
Ctrl+Shift+A: Chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa (với chữ tiếng Việt có dấu thì không nên chuyển)
Alt+F10: Phóng to màn hình (Zoom)
Alt+F5: Thu nhỏ màn hình
Alt+Print Screen: Chụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình
Print Screen: Chụp toàn bộ màn hình đang hiển thị
Ngoài ra để sử dụng thanh Menu bạn có thể kết hợp phím Alt+ký tự gạch chân cũng sẽ xử lý văn bản cũng rất nhanh chóng, hiệu quả không kém gì tổ hợp phím tắt ở trên
And Excel hot-key
F2 Sửa nội dung thông tin trong ô
Ctrl-1 Mở hộp thoại định dạng ô ( Format | Cell )
Ctrl-Page Up Tiến lên 1 sheet (Sheet 1 sang Sheet 2)
Ctrl-Page Down Lùi về 1 sheet (Sheet 3 về Sheet 2)
Ctrl-Shift-” Sao chép dữ liệu từ ô ngay phía trên ô hiện thời
Ctrl-‘ Sao chép công thức từ ô ngay phía trên ô hiện thời
Ctrl-$ Chuyển định dạng ô hiện thời sang định dạng tiền tệ với 2 con số sau dấu phẩy
Ctrl+1: Giãn dòng đơn (1)
Ctrl+2: Giãn dòng đôi (2)
Ctrl+5: Giãn dòng 1,5
Ctrl+0 (zero): Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn
Ctrl+L: Căn dòng trái
Ctrl+R: Căn dòng phải
Ctrl+E: Căn dòng giữa
Ctrl+J: Căn dòng chữ dàn đều 2 bên, thẳng lề
Ctrl+N: Tạo file mới
Ctrl+O: Mở file đã có
Ctrl+S: Lưu nội dung file
Ctrl+O: In ấn file
F12: Lưu tài liệu với tên khác
F7: Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh
Ctrl+X: Cắt đoạn nội dung đã chọn (bôi đen)
Ctrl+C: Sao chép đoạn nội dung đã chọn
Ctrl+V: Dán tài liệu
Ctrl+Z: Bỏ qua lệnh vừa làm
Ctrl+Y: Khôi phục lệnh vừa bỏ (ngược lại với Ctrl+Z)
Ctrl+Shift+S: Tạo Style (heading) -> Dùng mục lục tự động
Ctrl+Shift+F: Thay đổi phông chữ
Ctrl+Shift+P: Thay đổi cỡ chữ
Ctrl+D: Mở hộp thoại định dạng font chữ
Ctrl+B: Bật/tắt chữ đậm
Ctrl+I: Bật/tắt chữ nghiêng
Ctrl+U: Bật/tắt chữ gạch chân đơn
Ctrl+M: Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm)
Ctrl+Shift+M: Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab
Ctrl+T: Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab
Ctrl+Shift+T: Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab
Ctrl+A: Lựa chọn (bôi đen) toàn bộ nội dung file
Ctrl+F: Tìm kiếm ký tự
Ctrl+G: (hoặc F5) Nhảy đến trang số
Ctrl+H: Tìm kiếm và thay thế ký tự
Ctrl+K: Tạo liên kết (link)
Ctrl+]: Tăng 1 cỡ chữ
Ctrl+[: Giảm 1 cỡ chữ
Ctrl+W: Đóng file
Ctrl+Q: Lùi đoạn văn bản ra sát lề (khi dùng tab)
Ctrl+Shift+>: Tăng 2 cỡ chữ
Ctrl+Shift+<: Giảm 2 cỡ chữ
Ctrl+F2: Xem hình ảnh nội dung file trước khi in
Alt+Shift+S: Bật/Tắt phân chia cửa sổ Window
Ctrl+¿: (enter) Ngắt trang
Ctrl+Home V ề đầu file 46 Ctrl+End Về cuối file
Alt+Tab: Chuyển đổi cửa sổ làm việc
Start+D: Chuyển ra màn hình Desktop
Start+E: Mở cửa sổ Internet Explore, My computer
Ctrl+Alt+O: Cửa sổ MS word ở dạng Outline
Ctrl+Alt+N: Cửa sổ MS word ở dạng Normal
Ctrl+Alt+P: Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout
Ctrl+Alt+L: Đánh số và ký tự tự động
Ctrl+Alt+F: Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang
Ctrl+Alt+D: Đánh ghi chú ở ngay dưới dòng con trỏ ở đó
Ctrl+Alt+M: Đánh chú thích (nền là màu vàng) khi di chuyển chuột đến mới xuất hiện chú thích
F4: Lặp lại lệnh vừa làm
Ctrl+Alt+1: Tạo heading 1
Ctrl+Alt+2: Tạo heading 2
Ctrl+Alt+3: Tạo heading 3
Alt+F8: Mở hộp thoại Macro
Ctrl+Shift++: Bật/Tắt đánh chỉ số trên (x2)
Ctrl++: Bật/Tắt đánh chỉ số dưới (o2)
Ctrl+Space (dấu cách): Trở về định dạng font chữ mặc định
Esc: Bỏ qua các hộp thoại
Ctrl+Shift+A: Chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa (với chữ tiếng Việt có dấu thì không nên chuyển)
Alt+F10: Phóng to màn hình (Zoom)
Alt+F5: Thu nhỏ màn hình
Alt+Print Screen: Chụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình
Print Screen: Chụp toàn bộ màn hình đang hiển thị
Ngoài ra để sử dụng thanh Menu bạn có thể kết hợp phím Alt+ký tự gạch chân cũng sẽ xử lý văn bản cũng rất nhanh chóng, hiệu quả không kém gì tổ hợp phím tắt ở trên
And Excel hot-key
F2 Sửa nội dung thông tin trong ô
Ctrl-1 Mở hộp thoại định dạng ô ( Format | Cell )
Ctrl-Page Up Tiến lên 1 sheet (Sheet 1 sang Sheet 2)
Ctrl-Page Down Lùi về 1 sheet (Sheet 3 về Sheet 2)
Ctrl-Shift-” Sao chép dữ liệu từ ô ngay phía trên ô hiện thời
Ctrl-‘ Sao chép công thức từ ô ngay phía trên ô hiện thời
Ctrl-$ Chuyển định dạng ô hiện thời sang định dạng tiền tệ với 2 con số sau dấu phẩy
Alt-Enter Xuống dòng trong một ô
Kiểm soát hướng di chuyển của con trỏ khi ấn Enter .
Chúc bạn học tốt !
Ctrl+1: Giãn dòng đơn (1)
Ctrl+2: Giãn dòng đôi (2)
Ctrl+5: Giãn dòng 1,5
Ctrl+0 (zero): Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn
Ctrl+L: Căn dòng trái
Ctrl+R: Căn dòng phải
Ctrl+E: Căn dòng giữa
Ctrl+J: Căn dòng chữ dàn đều 2 bên, thẳng lề
Ctrl+N: Tạo file mới
Ctrl+O: Mở file đã có
Ctrl+S: Lưu nội dung file
Ctrl+O: In ấn file
F12: Lưu tài liệu với tên khác
F7: Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh
Ctrl+X: Cắt đoạn nội dung đã chọn (bôi đen)
Ctrl+C: Sao chép đoạn nội dung đã chọn
Ctrl+V: Dán tài liệu
Ctrl+Z: Bỏ qua lệnh vừa làm
Ctrl+Y: Khôi phục lệnh vừa bỏ (ngược lại với Ctrl+Z)
Ctrl+Shift+S: Tạo Style (heading) -> Dùng mục lục tự động
Ctrl+Shift+F: Thay đổi phông chữ
Ctrl+Shift+P: Thay đổi cỡ chữ
Ctrl+D: Mở hộp thoại định dạng font chữ
Ctrl+B: Bật/tắt chữ đậm
Ctrl+I: Bật/tắt chữ nghiêng
Ctrl+U: Bật/tắt chữ gạch chân đơn
Ctrl+M: Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm)
Ctrl+Shift+M: Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab
Ctrl+T: Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab
Ctrl+Shift+T: Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab
Ctrl+A: Lựa chọn (bôi đen) toàn bộ nội dung file
Ctrl+F: Tìm kiếm ký tự
Ctrl+G: (hoặc F5) Nhảy đến trang số
Ctrl+H: Tìm kiếm và thay thế ký tự
Ctrl+K: Tạo liên kết (link)
Ctrl+]: Tăng 1 cỡ chữ
Ctrl+[: Giảm 1 cỡ chữ
Ctrl+W: Đóng file
Ctrl+Q: Lùi đoạn văn bản ra sát lề (khi dùng tab)
Ctrl+Shift+>: Tăng 2 cỡ chữ
Ctrl+Shift+<: Giảm 2 cỡ chữ
Ctrl+F2: Xem hình ảnh nội dung file trước khi in
Alt+Shift+S: Bật/Tắt phân chia cửa sổ Window
Ctrl+¿: (enter) Ngắt trang
Ctrl+Home V ề đầu file 46 Ctrl+End Về cuối file
Alt+Tab: Chuyển đổi cửa sổ làm việc
Start+D: Chuyển ra màn hình Desktop
Start+E: Mở cửa sổ Internet Explore, My computer
Ctrl+Alt+O: Cửa sổ MS word ở dạng Outline
Ctrl+Alt+N: Cửa sổ MS word ở dạng Normal
Ctrl+Alt+P: Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout
Ctrl+Alt+L: Đánh số và ký tự tự động
Ctrl+Alt+F: Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang
Ctrl+Alt+D: Đánh ghi chú ở ngay dưới dòng con trỏ ở đó
Ctrl+Alt+M: Đánh chú thích (nền là màu vàng) khi di chuyển chuột đến mới xuất hiện chú thích
F4: Lặp lại lệnh vừa làm
Ctrl+Alt+1: Tạo heading 1
Ctrl+Alt+2: Tạo heading 2
Ctrl+Alt+3: Tạo heading 3
Alt+F8: Mở hộp thoại Macro
Ctrl+Shift++: Bật/Tắt đánh chỉ số trên (x2)
Ctrl++: Bật/Tắt đánh chỉ số dưới (o2)
Ctrl+Space (dấu cách): Trở về định dạng font chữ mặc định
Esc: Bỏ qua các hộp thoại
Ctrl+Shift+A: Chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa (với chữ tiếng Việt có dấu thì không nên chuyển)
Alt+F10: Phóng to màn hình (Zoom)
Alt+F5: Thu nhỏ màn hình
Alt+Print Screen: Chụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình
Print Screen: Chụp toàn bộ màn hình đang hiển thị
Ngoài ra để sử dụng thanh Menu bạn có thể kết hợp phím Alt+ký tự gạch chân cũng sẽ xử lý văn bản cũng rất nhanh chóng, hiệu quả không kém gì tổ hợp phím tắt ở trên
And Excel hot-key
F2 Sửa nội dung thông tin trong ô
Ctrl-1 Mở hộp thoại định dạng ô ( Format | Cell )
Ctrl-Page Up Tiến lên 1 sheet (Sheet 1 sang Sheet 2)
Ctrl-Page Down Lùi về 1 sheet (Sheet 3 về Sheet 2)
Ctrl-Shift-” Sao chép dữ liệu từ ô ngay phía trên ô hiện thời
Ctrl-‘ Sao chép công thức từ ô ngay phía trên ô hiện thời
Ctrl-$ Chuyển định dạng ô hiện thời sang định dạng tiền tệ với 2 con số sau dấu phẩy
Alt-Enter Xuống dòng trong một ô