Cách đọc tên các cthh của hợp chất của oxit, axit, muối, bao ạ. E cảm ơn 11/09/2021 Bởi Daisy Cách đọc tên các cthh của hợp chất của oxit, axit, muối, bao ạ. E cảm ơn
-Cách đọc tên oxit:tên nguyên tố + oxit VD:$FeO$: Sắt (II) oxit $NO$:nitơ oxit -Cách đọc tên bazo:tên nguyên tố +hidroxit VD:$NaOH$:natri hidroxit $Cu(OH)_2$:đồng (II) hidroxit -Cách đọc tên muối:tên kim loại+ tên gốc axit VD:$CuSO_4$:đồng sunfat $NaCl$:natri clorua -Cách đọc tên axit:axit + tên nguyên tố+ đuôi (hidric , ic, ơ ,…) VD:$HCl$:axit clohdric $H_2CO_3$:axit cacbonnic $HClO_2$:axit clorơ ———————-Nguyễn Hoạt———————- Bình luận
-Cách đọc tên oxit:tên nguyên tố + oxit
VD:$FeO$: Sắt (II) oxit
$NO$:nitơ oxit
-Cách đọc tên bazo:tên nguyên tố +hidroxit
VD:$NaOH$:natri hidroxit
$Cu(OH)_2$:đồng (II) hidroxit
-Cách đọc tên muối:tên kim loại+ tên gốc axit
VD:$CuSO_4$:đồng sunfat
$NaCl$:natri clorua
-Cách đọc tên axit:axit + tên nguyên tố+ đuôi (hidric , ic, ơ ,…)
VD:$HCl$:axit clohdric
$H_2CO_3$:axit cacbonnic
$HClO_2$:axit clorơ
———————-Nguyễn Hoạt———————-