cách gọi tên oxit , axit , bazơ muối ? lấy ví dụ? giúp tớ :<< 15/07/2021 Bởi Mary cách gọi tên oxit , axit , bazơ muối ? lấy ví dụ? giúp tớ :<<
Cách gọi tên oxit Đối với kim loại, phi kim chỉ có một hoá trị duy nhất: tên oxit = tên nguyên tố + oxit VD: Cao: canxi oxit Đối với kim loại có nhiều hoá trị: tên oxit = tên kim loại ( hoá trị ) + oxit VD: FeO: sắt (II) oxit Đối với phi kim loại có nhiều hoá trị Tên oxit = ( tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim ) tên phi kim + ( tiền tố chỉ số nguyên tử oxit ) oxit VD: S$O_{2}$ AXIT a. Axit không có oxi Tên axit : Axit + tên phi kim + hiđric. VD : – HCl : Axit clohiđric. – H2S : Axit sunfuhiđric. b. Axit có oxi: * Axit có nhiều nguyên tử oxi: Tên axit : Axit + tên phi kim + ic. VD : – HNO3 : Axit nitric. – H2SO4 : Axit sunfuric. * Axit có ít nguyên tử oxi Tên axit : Axit + tên phi kim + ơ. VD : – H2SO3 : Axit sunfurơ. BAZƠ Tên bazơ : Tên KL (kèm theo hoá trị nếu KL có nhiều hoá trị) + hiđroxit. VD : NaOH : Natri hiđroxit. Fe(OH)3 : Sắt (III) hiđroxit. MUỐI Tên muối : Tên KL (kèm theo hoá trị nếu KL có nhiều hoá trị) + tên gốc axit. VD : – Na2SO4 : Natri sunfat. – Na2SO3 : Natri sunfit. – ZnCl2 : Kẽm clorua. Bình luận
Cách gọi tên oxit
Đối với kim loại, phi kim chỉ có một hoá trị duy nhất: tên oxit = tên nguyên tố + oxit
VD: Cao: canxi oxit
Đối với kim loại có nhiều hoá trị: tên oxit = tên kim loại ( hoá trị ) + oxit
VD: FeO: sắt (II) oxit
Đối với phi kim loại có nhiều hoá trị
Tên oxit = ( tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim ) tên phi kim + ( tiền tố chỉ số nguyên tử oxit ) oxit
VD: S$O_{2}$
AXIT
a. Axit không có oxi
Tên axit : Axit + tên phi kim + hiđric.
VD : – HCl : Axit clohiđric.
– H2S : Axit sunfuhiđric.
b. Axit có oxi:
* Axit có nhiều nguyên tử oxi:
Tên axit : Axit + tên phi kim + ic.
VD : – HNO3 : Axit nitric.
– H2SO4 : Axit sunfuric.
* Axit có ít nguyên tử oxi
Tên axit : Axit + tên phi kim + ơ.
VD : – H2SO3 : Axit sunfurơ.
BAZƠ
Tên bazơ : Tên KL (kèm theo hoá trị nếu KL có nhiều hoá trị) + hiđroxit.
VD : NaOH : Natri hiđroxit.
Fe(OH)3 : Sắt (III) hiđroxit.
MUỐI
Tên muối : Tên KL (kèm theo hoá trị nếu KL có nhiều hoá trị) + tên gốc axit.
VD : – Na2SO4 : Natri sunfat.
– Na2SO3 : Natri sunfit.
– ZnCl2 : Kẽm clorua.