cách phiên âm tiếng anh phiên âm cả 44 âm nha

cách phiên âm tiếng anh
phiên âm cả 44 âm nha

0 bình luận về “cách phiên âm tiếng anh phiên âm cả 44 âm nha”

  1.  PHỤ ÂM TIẾNG ANH:

    1./ p /:  Hai môi chặn luồng khí trong miệng, sau đó bật mạnh luồng khí ra.
    2./ b /: Hai môi chặn luồng khí trong miệng, sau đó bật mạnh luồng khí ra.
    3./ t /:  nhưng bật hơi thật mạnh, đặt đầu lưỡi dưới nướu, khi luồng khí bật ra, đầu lưỡi chạm vào răng cửa dưới. Hai răng khít chặt, mở ra khi luồng khí mạnh thoát ra. 
    4. /d /: Đặt đầu lưỡi dưới nướu, khi luồng khí bật ra, đầu lưỡi chạm vào răng cửa dưới, hai răng khít chặt, mở ra khi luồng khí mạnh thoát ra.
    5. /t∫/:  Môi hơi tròn và chu về phía trước, khi luồng khí thoát ra, môi tròn nửa, lưỡi thẳng và chạm vào hàm dưới, để khí thoát ra trên bề mặt lưỡi.
    6. /dʒ/:  Môi hơi tròn và chu về phía trước, khi luồng khí thoát ra, môi tròn nửa, lưỡi thẳng và chạm vào hàm dưới, để khí thoát ra trên bề mặt lưỡi.
    7. /k /:   nâng phần sau của lưỡi, chạm ngạc mềm, hạ thấp khi luồng khí mạnh bật ra.
    8. / g /:  nâng phần sau của lưỡi, chạm ngạc mềm, hạ thấp khi luồng khí mạnh bật ra.
    9. / f /: , hàm trên chạm nhẹ vào môi dưới.
    10. / v /:  hàm trên chạm nhẹ vào môi dưới. 
    11. / ð /:  Đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng, để luồng khí thoát ra giữa lưỡi và hai hàm răng, thanh quản rung. 
    12. / θ /: Đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng, để luồng khí thoát ra giữa lưỡi và hai hàm răng, thanh quản không rung.
    13. / s /: Để lưỡi đặt nhẹ lên hàm trên, ngạc mềm nâng. Luồng khí thoát từ giữa mặt lưỡi và lợi. Không rung thanh quản, để mặt lưỡi chạm nhẹ vào lợi hàm trên.
    14. / z /:  ngạc mềm nâng, luồng khí thoát từ giữa mặt lưỡi và lợi, rung thanh quản.

    15. /∫ / : Môi chu ra . Môi hướng về phía trước như đang kiss ai đó, môi tròn, để mặt lưỡi chạm lợi hàm trên, nâng phần trước của lưỡi lên.
    16. / ʒ /: Môi chu ra . Nhưng có rung thanh quản, môi hướng về phía trước như đang kiss ai đó, môi tròn, để mặt lưỡi chạm lợi hàm trên, nâng phần trước của lưỡi lên.
    17. /m/: hai môi ngậm lại, để luồng khí thoát qua mũi.
    18. /n/: Khí thoát ra từ mũi, môi hé, đầu lưỡi chạm vào lợi hàm trên, chặn luồng khí để khí thoát ra từ mũi.
    19. / η /: Khí bị chặn ở lưỡi và ngạc mềm nên thoát ra từ mũi, môi héphần sau của lưỡi nâng lên, chạm ngạc mềm.
    20. / l /: Từ từ cong lưỡi, chạm vào răng hàm trên, thanh quản rung, môi mở rộng, môi mở hoàn toàn, đầu lưỡi từ từ cong lên và đặt vào răng hàm trên.
    21. /r /:  Lưỡi cong vào trong và môi tròn, hơi chu về phía trước. Khi luồng khí thoát ra, lưỡi về trạng thái thả lỏng, môi tròn mở rộng.
    22. /w/:  môi tròn và chu về trước. Khi luồng khí thoát ra, lưỡi vẫn thả lỏng, môi tròn mở rộng.Lưỡi thả lỏng
    23. /h/:  không rung thanh quản, môi hé nửa, lưỡi hạ thấp để luồng khí thoát ra.
    24. / j /:  đẩy luồng khí thoát ra giữa phần trước của lưỡi và ngạc cứng nhưng không có tiếng ma sát của luồng khí  làm rung dây thanh trong cổ họng. Môi hơi mở khi luồng khí thoát ra, môi mở rộng, phần giữa lưỡi hơi nâng lên lưỡi thả lỏng. 

     NGUYÊN ÂM TIẾNG ANH:

    Chúng ta có tất thảy 20 nguyên âm: /ɪ/; /i:/; /ʊ /; /u:/; /e /; /ə /; /ɜ:/; /ɒ /; /ɔ:/; /æ/; /ʌ /; /ɑ:/; /ɪə/; /ʊə/; /eə/; /eɪ/; /ɔɪ/; /aɪ/; /əʊ/; /aʊ/.

    Giờ thì chúng ta sẽ bắt đầu cách đầu lần lượt những nguyên âm tiếng Anh này nha: 
    1. / ɪ /: Âm i ngắn, ( = 1/2 âm i), môi hơi mở rộng sang hai bên, lưỡi hạ thấp.
    2. /i:/: Âm i dài, kéo dài âm “i”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra. Môi mở rộng sang hai bên như đang mỉm cười
    3. /ʊ /: Âm “u” ngắn, không dùng môi để phát âm này mà đẩy hơi rất ngắn từ cổ họng. Môi hơi tròn, lưỡi hạ thấp.
    4. /u:/: Âm “u” dài, kéo dài âm “u”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra. Khẩu hình môi tròn. Lưỡi nâng cao lên.
    5. /e /:  phát âm rất ngắn. Mở rộng hơn so với khi phát âm âm / ɪ /. Lưỡi hạ thấp hơn so với âm / ɪ /.
    6. /ə /:  phát âm rất ngắn và nhẹ. Môi hơi mở rộng, lưỡi thả lỏng.
    7. /ɜ:/: Âm “ơ” cong lưỡi, phát âm âm /ɘ/ rồi cong lưỡi lên, âm phát trong khoang miệng. Môi hơi mở rộng,  chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm.
    8. /ɒ /: Âm “o” ngắn, Hơi tròn môi, lưỡi hạ thấp.
    9. /ɔ:/: Âm “o” cong lưỡi, cong lưỡi lên, âm phát trong khoang miệng. Tròn môi, lưỡi cong lên, chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm.
    10. /æ/Âm a bẹt,  miệng mở rộng, môi dưới hạ thấp xuống, lưỡi được hạ rất thấp.
    11. /ʌ /: Na ná âm “ă” của tiếng việt, hơi lai giữa âm “ă” và âm “ơ”, phải bật hơi ra. Miệng thu hẹp, lưỡi hơi nâng lên cao.
    12. /ɑ:/: Âm “a” kéo dài, âm phát ra trong khoang miệng, miệng mở rộng.
    13. /ɪə/: Đọc âm / ɪ / rồi chuyển dần sang âm / ə /. Môi từ dẹt thành hình tròn dần, lưỡi thụt dần về phía sau.
    14. /ʊə/: Đọc âm / ʊ / rồi chuyển dần sang âm /ə/. Môi mở rộng dần, nhưng không mở rộng, lưỡi đẩy dần ra phía trước.
    15. /eə/: Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ə /, hơi thu hẹp môi, Lưỡi thụt dần về phía sau.
    16. /eɪ/: Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ɪ /, môi dẹt dần sang hai bên, lưỡi hướng dần lên trên
    17. /ɔɪ/: Đọc âm / ɔ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/, môi dẹt dần sang hai bên, lưỡi nâng lên và đẩy dần ra phía trước.
    18. /aɪ/: Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/, môi dẹt dần sang hai bên, lưỡi nâng lên và hơi đẩy ra phía trước.
    19. /əʊ/: Đọc âm / ə/ rồi chuyển dần sang âm / ʊ /, môi từ hơi mở đến hơi tròn, lưỡi lùi dần về phía sau.
    20. /aʊ/: Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ʊ/, môi tròn dần, lưỡi hơi thụt dần về phía sau.

    Bình luận

Viết một bình luận