(căn 10 – căn 6) . căn tất cả của 4 + căn 15

(căn 10 – căn 6) . căn tất cả của 4 + căn 15

0 bình luận về “(căn 10 – căn 6) . căn tất cả của 4 + căn 15”

  1. (căn 10 – căn 6) . căn tất cả của 4 + căn 15 = căn 2 x (căn 5 – căn 3) x căn tất cả của 4 + căn 15 = (căn 5 – căn 3) x căn tất cả của 8 + 2 căn 15 = (căn 5 – căn 3) x

    căn tất cả của (căn 5 + căn 3)^2 = (căn 5 – căn 3)x(căn 5 + căn 3)= (căn 5)^2-(căn 3)^2 = 5 – 3 = 2

    Bình luận
  2. \(\begin{array}{l}
    \left( {\sqrt {10} – \sqrt 6 } \right).\sqrt {4 + \sqrt {15} } \\
    = \left( {\sqrt 2 .\sqrt 5 – \sqrt 2 .\sqrt 3 } \right).\sqrt {4 + \sqrt {15} } \\
    = \sqrt 2 \left( {\sqrt 5 – \sqrt 3 } \right).\sqrt {4 + \sqrt {15} } \\
    = \left( {\sqrt 5 – \sqrt 3 } \right).\sqrt {2.\left( {4 + \sqrt {15} } \right)} \\
    = \left( {\sqrt 5 – \sqrt 3 } \right).\sqrt {8 + 2\sqrt {15} } \\
    = \left( {\sqrt 5 – \sqrt 3 } \right).\sqrt {5 + 2\sqrt 5 .\sqrt 3 + 3} \\
    = \left( {\sqrt 5 – \sqrt 3 } \right).\sqrt {{{\left( {\sqrt 5 + \sqrt 3 } \right)}^2}} \\
    = \left( {\sqrt 5 – \sqrt 3 } \right)\left( {\sqrt 5 + \sqrt 3 } \right)\\
    = 5 – 3 = 2
    \end{array}\)

    Bình luận

Viết một bình luận