Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng eletron: 11. NH3 + O2 → N2 + H2O. 12. Mg + H2SO4đặc → MgS

Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng eletron:
11. NH3 + O2 → N2 + H2O.
12. Mg + H2SO4đặc → MgSO4 + H2S + H2O.
13. Mg + HNO3 →Mg(NO3)2 + NO + H2O.
14. Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
15. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O.
16. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O.
17. FeCO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + S + CO2 + H2O.
18. Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O.
19. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O.
20. FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.

0 bình luận về “Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng eletron: 11. NH3 + O2 → N2 + H2O. 12. Mg + H2SO4đặc → MgS”

  1. Em tham khảo nha :

    \(\begin{array}{l}
    4N{H_3} + 3{O_2} \to 2{N_2} + 6{H_2}O\\
    4Mg + 5{H_2}S{O_4} \to 4MgS{O_4} + {H_2}S + 4{H_2}O\\
    3Mg + 8HN{O_3} \to 3Mg{(N{O_3})_2} + 2NO + 4{H_2}O\\
    2Fe + 6{H_2}S{O_4} \to F{e_2}{(S{O_4})_3} + 3S{O_2} + 6{H_2}O\\
    4Mg + 5{H_2}S{O_4} \to 4MgS{O_4} + {H_2}S + 4{H_2}O\\
    8Al + 30HN{O_3} \to 8Al{(N{O_3})_3} + 3N{H_4}N{O_3} + 9{H_2}O\\
    2FeC{O_3} + 4{H_2}S{O_4} \to F{e_2}{(S{O_4})_3} + S{O_2} + 2C{O_2} + 4{H_2}O\\
    8F{e_3}{O_4} + 74HN{O_3} \to 24Fe{(N{O_3})_3} + {N_2}O + 37{H_2}O\\
    8Al + 30HN{O_3} \to 8Al{(N{O_3})_3} + 3{N_2}O + 15{H_2}O\\
    10FeS{O_4} + 8{H_2}S{O_4} + 2KMn{O_4} \to 5F{e_2}{(S{O_4})_3} + {K_2}S{O_4} + 2MnS{O_4} + 8{H_2}O
    \end{array}\)

     

    Bình luận

Viết một bình luận