“Can I come round after dinner?” “Yes, that’s fine. I __________ anything.”
A. Won’t do
B. Don’t do
C. Won’t have been doing
D. Won’t be doing
“Can I come round after dinner?” “Yes, that’s fine. I __________ anything.”
A. Won’t do
B. Don’t do
C. Won’t have been doing
D. Won’t be doing
`⇒` C. Won’t have been doing
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết: ( THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH )
Hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn còn diễn ra ở hiện tại hoặc có liên hệ hay ảnh hưởng đến hiện tại.
“Can I come round after dinner?” “Yes, that’s fine. I __________ anything.”
A. Won’t do
B. Don’t do
C. Won’t have been doing
D. Won’t be doing
=> CHỦ NGỮ + have / has + not + V3