Câu 1 (2,5 điểm) Giải các phương trình
a) 2(x + 3) – 4 = 0
b) |3x – 6| = 20 – x
c) 2x^2+ 5x – 3 = 0
Câu 1 (2,5 điểm) Giải các phương trình a) 2(x + 3) – 4 = 0 b) |3x – 6| = 20 – x c) 2x^2+ 5x – 3 = 0
By Allison
By Allison
Câu 1 (2,5 điểm) Giải các phương trình
a) 2(x + 3) – 4 = 0
b) |3x – 6| = 20 – x
c) 2x^2+ 5x – 3 = 0
Đáp án:
a) S = { – 1 }
b) S = { $\frac{13}{2}$ ; – 7 }
c) \(\left[ \begin{array}{l}x=-3\\x=\frac{1}{2} \end{array} \right.\)
Giải thích các bước giải:
a) 2(x + 3) – 4 = 0
⇔ 2x +6 – 4 = 0
⇔ 2x + 2 = 0
⇔ 2x = – 2
⇔ x = – 1
⇒ S = { – 1 }
b) | 3x – 6 | = 20 – x (1)
TH1: 3x – 6 ≥ 0
⇔ 3x ≥ 6
⇔ x ≥ 2
(1) ⇔ 3x – 6 = 20 – x
⇔ 3x + x = 20 + 6
⇔ 4x = 26
⇔ x = $\frac{13}{2}$ (TM)
TH2: 3x – 6 < 0
⇔ 3x < 6
⇔ x < 2
(1) ⇔ 6 – 3x = 20 – x
⇔ – 3x + x = 20 – 6
⇔ – 2x = 14
⇔ x = – 7 (TM)
⇒ S = { $\frac{13}{2}$ ; – 7 }
c) 2x² + 5x – 3 = 0
⇔ (2x² + 6x) – (x + 3) = 0
⇔ 2x(x + 3) – (x + 3) = 0
⇔ (x + 3)(2x – 1) = 0
⇔ \(\left[ \begin{array}{l}x+3=0\\2x-1=0\end{array} \right.\) ⇔\(\left[ \begin{array}{l}x=-3\\x=\frac{1}{2} \end{array} \right.\)
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Đáp án
a) 2(x + 3) – 4 = 0
⇔ 2x + 6 – 4 = 0
⇔ 2x + 2 = 0
⇔ 2x = 0 – 2 = -2
⇔ x = -1.
Vậy tập nghiệm của phương trình S={ -1 }.
b) |3x – 6| = 20 – x
+) 3x – 6 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2 ⇒ |3x – 6| = 3x – 6.
+) 3x – 6 < 0 ⇔ x < 2 ⇒ |3x – 6| = 6 – 3x.
1) Với x ≥ 2 ⇒ 3x – 6 = 20 – x
⇔ 3x + x = 20 + 6
⇔ 4x = 26
⇔ x = $\frac{26}{4}$ . ( TMĐK )
2) Với x < 2 ⇒ 6 – 3x = 20 – x
⇔ – 3x + x = 20 – 6
⇔ – 2x = 14
⇔ x = -7 ( TMĐK )
Vậy tập nghiệm của phương trình S={ $\frac{26}{4}$; -7 }.
c) 2x² + 5x – 3 = 0
⇔ 2x² + 6x – x – 3 = 0
⇔ 2x(x + 3) – (x + 3)= 0
⇔ (x + 3)(2x – 1) = 0
⇒ \(\left[ \begin{array}{l}x+3=0\\2x – 1=0\end{array} \right.\)
⇔ \(\left[ \begin{array}{l}x=-3\\x=\frac{1}{2}\end{array} \right.\)
Vậy tập nghiệm của phương trình S={ -3; $\frac{1}{2}$ }.