câu 1 : các từ vựng tiếng anh chỉ nghề nghiệp và nơi chốn làm việc của các nghề nghiệp . 07/11/2021 Bởi aihong câu 1 : các từ vựng tiếng anh chỉ nghề nghiệp và nơi chốn làm việc của các nghề nghiệp .
doctor – hospital: bác sĩ – bệnh viện worker – factory: công nhân – nhà máy teacher – school: giáo viên – trường engineer – construction site: kỹ sư – công trường nurse – hospital: y tá – bệnh viện farmer – farm: nông dân – nông trại photographer – ….: nhiếp ảnh gia – ….. # Học tốt # Nghĩ k ra nữa rùi, thông củm Bình luận
+ Các từ vựng tiếng anh chỉ nghề nghiệp: – Farmer: nông dân. – Doctor: bác sĩ. – Nurse: y tá. – Worker: công nhân. – Officer: nhân viên văn phòng. – Teacher: giáo viên. – Reception: tiếp tân. + Các từ vựng tiếng anh chỉ nơi làm việc: – Field: ruộng, cánh đồng. – Hospital: bệnh viện. – Factory: nhà máy. – Office: văn phòng. – School: trường học. – Hotel: khách sạn. Bình luận
doctor – hospital: bác sĩ – bệnh viện
worker – factory: công nhân – nhà máy
teacher – school: giáo viên – trường
engineer – construction site: kỹ sư – công trường
nurse – hospital: y tá – bệnh viện
farmer – farm: nông dân – nông trại
photographer – ….: nhiếp ảnh gia – …..
# Học tốt
# Nghĩ k ra nữa rùi, thông củm
+ Các từ vựng tiếng anh chỉ nghề nghiệp:
– Farmer: nông dân.
– Doctor: bác sĩ.
– Nurse: y tá.
– Worker: công nhân.
– Officer: nhân viên văn phòng.
– Teacher: giáo viên.
– Reception: tiếp tân.
+ Các từ vựng tiếng anh chỉ nơi làm việc:
– Field: ruộng, cánh đồng.
– Hospital: bệnh viện.
– Factory: nhà máy.
– Office: văn phòng.
– School: trường học.
– Hotel: khách sạn.