câu 1 : các từ vựng tiếng anh chỉ nghề nghiệp và nơi chốn làm việc của các nghề nghiệp .

câu 1 : các từ vựng tiếng anh chỉ nghề nghiệp và nơi chốn làm việc của các nghề nghiệp .

0 bình luận về “câu 1 : các từ vựng tiếng anh chỉ nghề nghiệp và nơi chốn làm việc của các nghề nghiệp .”

  1. doctor – hospital: bác sĩ – bệnh viện

    worker – factory: công nhân – nhà máy

    teacher – school: giáo viên – trường

    engineer – construction site: kỹ sư – công trường

    nurse – hospital: y tá – bệnh viện

    farmer – farm: nông dân – nông trại

    photographer – ….: nhiếp ảnh gia – …..

    # Học tốt 

    # Nghĩ k ra nữa rùi, thông củm

    Bình luận
  2. + Các từ vựng tiếng anh chỉ nghề nghiệp:

    – Farmer: nông dân.

    – Doctor: bác sĩ.

    – Nurse: y tá.

    – Worker: công nhân.

    – Officer: nhân viên văn phòng.

    – Teacher: giáo viên.

    – Reception: tiếp tân.

    + Các từ vựng tiếng anh chỉ nơi làm việc:

    – Field: ruộng, cánh đồng.

    – Hospital: bệnh viện.

    – Factory: nhà máy.

    – Office: văn phòng.

    – School: trường học.

    – Hotel: khách sạn.

    Bình luận

Viết một bình luận