Câu 1: Cán cân xuất nhập khẩu được hiểu là:
A. Sự chênh lệch giữa giá trị hàng xuất khẩu và giá trị hàng nhập khẩu
B. Tỉ lệ giữa hàng xuất khẩu và nhập khẩu
C. Tỉ lệ giữa giá trị hàng xuất khẩu và giá trị hàng nhập khẩu
D. Tổng giá trị hàng xuất khẩu và giá trị hàng nhập khẩu.
Câu 2:
Cảng biển lớn nhất miền Bắc nước ta là:
A. Cảng Hải Phòng B. Cảng Cái Lân. C. Cảng Vân Phong D. Cảng Sài Gòn
Câu 3: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ:
A. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động.
B. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất
C. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên
D. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh
Câu 4: Các đồng ngoại tệ Đô-la, Ơ- rô, Yên, Rúp đều là:
A. Vật ngang giá hiện đại dùng để đo giá trị hàng hóa và dịch vụ
B. Đồng tiền quốc gia của các nước Mỹ, liên minh châu Âu, Nhật, Nga
C. Chỉ dùng để giao dịch ở một số ngân hàng lớn trên thế giới
D. Chỉ dùng để thanh toán trong hoạt động xuất nhập khẩu.
Câu 5:
Các thành phố Niu- ooc, Luân-đôn, Tô-ky-ô đều là:
A. Thành phố thương mại
B. Thành phố du lịch
C. Thành phố chuyên môn hóa về một loại dịch vụ nhất định
D. Thành phố cực lớn đồng thời là các trung tâm dịch vụ lớn của thế giới.
Câu 6: Tập quán buôn bán nhỏ của người dân Việt Nam chủ yếu do nhân tố nào sau đây quy định:
A. Phân bố dân cư
B. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
C. Trình độ phát triển kinh tế.
D. Quy mô và cơ cấu dân số
Câu 1: Cán cân xuất nhập khẩu được hiểu là:
A. Sự chênh lệch giữa giá trị hàng xuất khẩu và giá trị hàng nhập khẩu
B. Tỉ lệ giữa hàng xuất khẩu và nhập khẩu
C. Tỉ lệ giữa giá trị hàng xuất khẩu và giá trị hàng nhập khẩu
D. Tổng giá trị hàng xuất khẩu và giá trị hàng nhập khẩu.
Câu 2: Cảng biển lớn nhất miền Bắc nước ta là:
A. Cảng Hải Phòng
B. Cảng Cái Lân.
C. Cảng Vân Phong
D. Cảng Sài Gòn
Câu 3: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ:
A. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động.
B. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất
C. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên
D. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh
Câu 4: Các đồng ngoại tệ Đô-la, Ơ- rô, Yên, Rúp đều là:
A. Vật ngang giá hiện đại dùng để đo giá trị hàng hóa và dịch vụ
B. Đồng tiền quốc gia của các nước Mỹ, liên minh châu Âu, Nhật, Nga
C. Chỉ dùng để giao dịch ở một số ngân hàng lớn trên thế giới
D. Chỉ dùng để thanh toán trong hoạt động xuất nhập khẩu.
Câu 5: Các thành phố Niu- ooc, Luân-đôn, Tô-ky-ô đều là:
A. Thành phố thương mại
B. Thành phố du lịch
C. Thành phố chuyên môn hóa về một loại dịch vụ nhất định
D. Thành phố cực lớn đồng thời là các trung tâm dịch vụ lớn của thế giới.
Câu 6: Tập quán buôn bán nhỏ của người dân Việt Nam chủ yếu do nhân tố nào sau đây quy định: A. Phân bố dân cư
B. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
C. Trình độ phát triển kinh tế.
D. Quy mô và cơ cấu dân số