Câu 1: Chất nào còn thiếu trong phương trình sau: 2H 2 SO 4 đặc + Cu —-> CuSO 4 + ? + 2H 2 O Câu 2: Sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng d

Câu 1: Chất nào còn thiếu trong phương trình sau:
2H 2 SO 4 đặc + Cu —-> CuSO 4 + ? + 2H 2 O
Câu 2: Sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần? Fe, Cu, K, Mg, Al,
Zn
Câu 3: Dung dịch ZnSO 4 có lẫn tạp chất CuSO 4 . Dùng kim loại nào để làm sạch
dung dịch ZnSO 4 .
Câu 4: Khí nào tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành nước gia-ven?
Câu 5: Đốt hoàn toàn 6,72 gam than trong không khí. Thể tích CO 2 thu được ở
đktc là bao nhiêu?
Câu 6: Trong các bazơ nào tan: NaOH , Ba(OH) 2 , Ca(OH) 2 , Cu(OH) 2 ; Fe(OH) 3,
Fe(OH) 2, Mg(OH) 2 , Zn(OH) 2
Câu 7: Để phân biệt dd Ba(OH) 2 với dd NaOH người ta dùng thuốc thử nào ?
Câu 8: Trong các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau
a.Cu(OH) 2 và CaCO 3 b.Na 2 CO 3 và HCl c.BaSO 4 và HCl d.KOH và
MgCO 3
Câu 9: Để phân biệt 2dd Na 2 SO 4 và Na 2 CO 3 có thể dùng dd thuốc thử nào ?
Câu 10: Cho 10g CaCO 3 tác dụng với dd HCl. Thể tích khí thu được ở đktc ?
Câu 11: Trộn 2dd BaCl 2 và AgNO 3 có kết tủa là gì?
Câu 12: Dung dịch muối Na 2 CO 3 tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 , khí thoát ra là gì?
Câu 13: Dẫn 2,24l CO 2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 100ml dd NaOH tạo thành
Na 2 CO 3 . C M dd NaOH?

0 bình luận về “Câu 1: Chất nào còn thiếu trong phương trình sau: 2H 2 SO 4 đặc + Cu —-> CuSO 4 + ? + 2H 2 O Câu 2: Sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng d”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    Câu 1 :

    $Cu + 2H_2SO_4 \to CuSO_4 + SO_2 + 2H_2O$
    Câu 2 :

    Tính kim loại :  $K > Mg> Al > Fe > Cu$

    Câu 3 : Dùng $Zn$ :

    $Zn + CuSO_4 \to ZnSO_4 + Cu$
    Câu 4 : Khí $Cl_2$
    $Cl_2 + 2NaOH \to NaCl + NaClO + H_2O$
    Câu 5 :

    $C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2$

    Theo PTHH : $n_{CO_2} = n_C = \dfrac{6,72}{12} =0,56(mol)$
    $⇒ V_{CO_2} = 0,56.22,4 = 12,544(lít)$

    Câu 6 :

    Bazo tan : $NaOH,Ba(OH)_2,Ca(OH)_2,$

    Câu 7 :

    Dùng $Na_2CO_3$ :

    – chất nào kết tủa trắng là $Ba(OH)_2$
    $Ba(OH)_2 + Na_2SO_3 \to BaCO_3 + 2NaOH$

    – chất không hiện tượng : $NaOH$

    Câu 8 : $B$

    $Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$

    Câu 9 :

    Dung dịch $HCl$ :

    – chất nào tạo khí không màu không mùi : $Na_2CO_3$
    $Na_2CO_3 +2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$

    – không hiện tượng : $Na_2SO_4$

    Câu 10 :

    $CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 +CO_2 + H_2O$

    $n_{CO_2} = n_{CaCO_3} = \dfrac{10}{100} = 0,1(mol)$
    $⇒ V_{CO_2} = 0,1.22,4 = 2,24(lít)$

    Câu 11 : $AgCl$
    $BaCl_2 + 2AgNO_3 \to 2AgCl↓ + Ba(NO_3)_2$
    Câu 12 : $CO_2$

    $Na_2CO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + CO_2↑ + H_2O$

    Câu 13 :

    $n_{CO_2} = 0,1(mol)$
    $2NaOH + CO_2 \to Na_2CO_3 + H_2O$
    $0,2$         $0,1$

    $⇒ C_{M_{NaOH}}= \dfrac{0,2}{0,1} =2 M$

     

    Bình luận
  2. Đáp án:

     1

     S$o_{2}$ 

    2

    Cu : Fe ; Zn ; Al ; Mg ; K

    3

    Dùng kẽm vì có phản ứng:

    Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu ↓

    Nếu dùng dư Zn, Cu tạo thành không tan được tách ra khỏi dung dịch và thu được dung dịch ZnSO4 tinh khiết.

    4 Cl

    5 nC= 6,72:12= 0,56 mol

    C + O2 -> Co2

    Vco2= 22,4.0,56=12,544l

    6 Mg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3

    Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 (kết tủa trắng) + 2H2O

    8 B

    9 dùng HCl

    Bình luận

Viết một bình luận