Câu 1. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = -3 thì y = 8. Hệ số tỉ lệ là:
A. -3.
B. 8.
C. 24.
D. -24.
Câu 2. Kết quả của phép tính \left( – 2\right)^{4}.\left( – 2\right).\left( – 2\right)^{2} là :
A. \left( – 2\right)^{6}
B. \left( – 2\right)^{8}
C. \left( – 2\right)^{7}
D. \left( – 8\right)^{8}
Câu 3. Cho hàm số y = f(x) = 4x – 10, f(2) bằng:
A.2.
B. -2.
C.18.
D. -18.
Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ,cho các điểm A(0;1), B(2;1), C(3;0), D(1;3). Điểm nào nằm trên trục hoành Ox?
A. điểm B
B.điểm A
C.điểm C
D.điểm D
Câu 5. Cho y =f(x) = 2×2 -3. Kết quả nào sau đây là sai?
A.f(0) = -3
B.f(2) =1
C.f(1) = -1
D.f(-1) = -1
Câu 6 . Cho ΔABC = ΔMNP. Biết rằng góc A= 50^{0}, góc B = 70^{0}. Số đo của góc P là :
A. 60^{0}
B. 70^{0}
C. 50^{0}
D. Một kết quả khác
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
B. Một cạnh và hai góc của tam giác này bằng một cạnh và hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
C. Ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
D. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng tạo thành hai góc sole trong bù nhau thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
Câu 8. Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai :
A. Trong tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
D. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
Phần 2- Tự luận (8 điểm)
Bài 1: Thực hiện phép tính (1,5đ)
Đề thi học kì 1 Toán 7
Bài 2: Tìm x, biết (1,5đ)
Đề thi học kì 1 Toán 7
Bài 3: (2đ). Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B, biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai 7A và 7B là 8 : 9.
Bài 4 (2đ): Cho tam giác ABC có góc A = 900. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Tia phân giác của góc B cắt AC tại M.
a/ Chứng minh ΔABM = ΔEBM.
b/ So sánh AM và EM.
c/ Tính số đo góc BEM.
Bài 5: (1đ). Chứng tỏ rằng: 87 – 218 chia hết cho 14.
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1A
2B
3D
4A
5D
6D
7B
8A
Đáp án:
1/A
2/B
3/D
4/A
5/D
6/D
7/B
8/A
chúc học tốt