Câu 1: Cho phương trình: x ² – 2(m-1)x + m ² = 0 (1) (x là ẩn số, m là tham số). a) Tìm m để phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m. b) Tìm m để ha

Câu 1: Cho phương trình: x ² – 2(m-1)x + m ² = 0 (1) (x là ẩn số, m là tham số).
a) Tìm m để phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m.
b) Tìm m để hai nghiệm $x_{1},$ $x_{2}$ của phương trình (1) thỏa: $x_{1}^2 + 2(m-1)x_2 = 15$

0 bình luận về “Câu 1: Cho phương trình: x ² – 2(m-1)x + m ² = 0 (1) (x là ẩn số, m là tham số). a) Tìm m để phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m. b) Tìm m để ha”

  1. Câu 1: `x^2-2(m-1)x+m^2=0` (1)

    `a) \Delta’= [-(m-1)]^2-m^2`

    `\Delta’=m^2-2m+1-m^2`

    `\Delta=-2m+1`

    Để pt có nghiệm

    `<=> \Delta’>=0`

    `<=> -2m+1>=0`

    `<=> -2m>=-1`

    `<=> m<=1/2`

    Vậy `m<=1/2` thì pt (1) luôn có nghiệm

    `b)` Với `m<=1/2` thì pt (1) có nghiệm

    Theo Viet: $\begin{cases}x_1+x_2=2(m-1)\\x_1.x_2=m^2\end{cases}$

    Ta có: `x_1^2+2(m-1).x_2=15`

    `-> x_1^2+(x_1+x_2).x_2=15`

    `<=> x_1^2+x_1.x_2+x_2^2=15`

    `<=> (x_1^2+2x_1x_2+x_2^2)-2x_1x_2+x_1x_2=15`

    `<=> (x_1+x_2)^2-x_1x_2=15`

    `-> (2m-2)^2-m^2=15`

    `<=> 4m^2-8m+4-m^2-15=0`

    `<=> 3m^2-8m-11=0` (2)

    `\Delta’ =(-4)^2-(-11).3`

    `\Delta’=16+33`

    `\Delta’=49>0`

    Do `\Delta’>0` nên pt (2) có 2 nghiệm phân biệt

    `m_1=(4+sqrt{49})/3=11/3` (ktm)

    `m_2=(4-\sqrt{49})/3=-1` ™

    Vậy `m=-1`

    Bình luận

Viết một bình luận