Câu 1: Dẫn 0,1 mol khí etilen qua dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 32 gam. B. 16 gam. C. 20 gam. D. 26 gam.
Câu 2: Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có
A. hai liên kết đôi. B. một liên kết đơn.
C. một liên kết ba. D. một liên kết đôi
Câu 3: Khí X có tỉ khối so với hiđro là 14. Khí X là
A. C2H4. B. C2H2. C. CH4. D. C2H6.
Câu 4: Khi đốt cháy khí etilen thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ
A. 1 : 1. B. 2 : 1. C. 1 : 3. D. 1 : 2.
Câu 5: Chất hữu cơ nào sau đây, khi cháy tạo thành số mol khí CO2 nhỏ hơn số mol hơi nước ?
A. C2H4 B. C2H2 C. C6H6 D. CH4
Câu 6: Trong phân tử metan có
A. 1 liên kết đôi C = H và 3 liên kết đơn C – H.
B. 4 liên kết đơn C – H.
C. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết đôi C = H.
D. 1 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đôi C = H.
Câu 7: Cho khí metan tác dụng với khí oxi theo phản ứng sau:
Tổng hệ số trong phương trình hoá học là
A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 8: Chất nào sau đây là metan ?
A. C6H6 B. C2H2 C. CH4 D. C2H4
Câu 9: Trong phân tử etilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đôi. B. một liên kết đơn.
C. hai liên kết đôi. D. một liên kết ba.
Câu 10: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là
A. khí cacbonic và khí hiđro. B. khí cacbonic và cacbon.
C. khí nitơ và hơi nước. D. khí cacbonic và hơi nước.
Câu 11: Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom?
A. CH4 ; C6H6. B. C2H4 ; C2H2. C. CH4 ; C2H4. D. CH4 ; C2H6.
Câu 12: hản ứng đặc trưng của metan là
A. phản ứng thế. . B. phản ứng trùng hợp.
C. phản ứng cháy D. phản ứng cộng.
Câu 13: Để loại bỏ khí etilen trong hỗn hợp với metan người ta dùng
A. nước. B. dung dịch brom. C. khí oxi. D. khí hiđro.
Câu 14: Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là
A. phản ứng thế. B. phản ứng cháy.
C. phản ứng cộng. D. phản ứng phân hủy.
Câu 15: Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là
A. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro.
B. tham gia phản ứng cháy hoàn toàn với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước.
C. tham gia phản ứng trùng hợp.
D. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.
Câu 16: Khí X có tỉ khối đối với khí hiđro là 13. Khí X là
A. CH4. B. C2H6. C. C2H2. D. C2H4 .
Câu 17: 1 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ 1 mol brom trong dung dịch. Hiđrocacbon X là
A. CH4. B. C6H6. C. C2H2. D. C2H4.
Câu 18: Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí là
A. metan. B. axetilen
C. etilen . D. etan.
Câu 19: Một hiđrocacbon ở thể khí được trùng hợp trực tiếp để tạo thành PE là
A. etan. B. axetilen. C. metan. D. etilen.
Câu 20: Biết 0,01 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0,1M. Vậy X là
A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C6H6.
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1.B
2.D
3.A
4.A
5.D
6.B
7.C
8.C
9.A
10.D
11.B
12.A
13.B
14.C
15.B
16.C
17.D
18.C
19.D
20.A