Câu 1: Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở A. trung du và miền núi. B. duyên hải và đồng bằng. C. đồng bằng, đô thị, trung du. D. đồng bằng, đô t

Câu 1: Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở A. trung du và miền núi. B. duyên hải và đồng bằng. C. đồng bằng, đô thị, trung du. D. đồng bằng, đô thị và ven biển. Câu 2: Một trong nhữ B. từ những năm 1979. C. sau Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lân thứ VI năm 1986. D. sau Nghị quyết 10 của Bộ Chính trị khóa VI tháng 4 – 1986. Câu 4: Nước ta đang xây dựng nền kinh tế về ngành A. nông nghiệp. B. công nghiệp. C. ngư nghiệp. D. lâm nghiệp. Câu 5: Nơi nào sau đây không thích hợp để nuôi trồng thủy sản nước ngọt? A. Sông, suối, kênh, rạch. B. Các ô trũng ở đồng bằng. C. Bãi triều, đầm phá. D. Ao, hồ. Câu 6: Nhiều nhà máy thủy điện được xây dựng ở nước ta vì A. giá thành xây dựng thấp. B. không tác động tới môi trường. C. tiềm năng thủy điện rất lớn. D. không đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao. Câu 7: Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta là những ngành A. mang lại nhiều sản phẩm xuất khẩu có chất lượng cao. B. mang lại hiệu quả kinh tế cao. C. làm thay đổi cơ cấu các ngành công nghiệp trong nước. D. tạo nên sự đa dạng phong phú của các sản phẩm công nghiệp. Câu 8: Nhận định nào không đúng với vai trò của ngành giao thông vận tải? A. Thực hiện các mối liên hệ kinh tế trong nước và ngoài nước. B. Mở rộng sản xuất, mở rộng thị trường lao động. C. Phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân. D. Củng cố sức mạnh quốc phòng. Câu 9: Ngành thông tin liên lạc nước ta gồm các hoạt động A. các mạng điện thoại và phi điện thoại. B. dịch vụ mới với kĩ thuật tiên tiến. C. hoạt động công ích và các hoạt động kinh doanh. D. bưu chính và viễn thông. Câu 10: Nội dung nào sau đây không phải là vai trò của thủy điện Hòa Bình? A. Kiểm soát lũ ở Đồng bằng sông Hồng. B. Giữ rừng cho đất nước. C. Giải quyết vấn đề thủy lợi cho vùng núi. D. Cung cấp năng lượng, tạo điều kiện phát triển kinh tế vùng. Câu 11: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tài nguyên rừng của Trung du và miền núi Bắc Bộ bị suy thoái là A. khí hậu toàn cầu nóng dần lên. B. độ dốc của địa hình lớn. C. lượng mưa ngày càng giảm sút. D. nạn du canh, du cư. Câu 12: Nơi có thể trồng rau ôn đới và sản xuất hạt giống rau quanh năm ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Mẫu Sơn (Lạng Sơn). B. Mộc Châu (Sơn La). C. Đồng Văn (Hà Giang). D. Sa Pa (Lào Cai). ng biểu hiện của quá trình đô thị hóa ở nước ta là A. phổ biến rộng rãi lối sống thành thị. B. tập trung lao động cí kĩ thuật ở đồng bằng. C. chất lượng cuộc sống được nâng cao. D. dân số hoạt động tro ng lĩnh vực dịch vụ ngày càng nhiều. Câu 3: Công cuộc đổi mới của nước ta được khẳng định từ A. sau thống nhất đất nước 30 – 4 – 1975. Câu 13: So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng sông Hồng là vùng có A. sản lượng lúa lớn nhất. B. xuất khẩu nhiều nhất. C. năng suất cao nhất. D. bình quân lương thực cao nhất. Câu 14: Tài nguyên quan trọng nhất của đồng bằng sông Hồng là A. Khoáng sản và kim loại. B. đất phù sa. C. than đá. D. đã vôi. Câu 15: Nông sản nào không được sản xuất với khối lượng lớn ở vùng Bắc Trung Bộ? A. Mía. B. Chè. C. Lạc. D. Cây ăn quả.

0 bình luận về “Câu 1: Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở A. trung du và miền núi. B. duyên hải và đồng bằng. C. đồng bằng, đô thị, trung du. D. đồng bằng, đô t”

Viết một bình luận