Câu 1: Địa hình chủ yếu trong cấu trúc địa hình của phần đất liền Việt Nam là A. đồi núi. B. đồng bằng. C. bán bình nguyên. D. đồi trung du. Câu 2: Đị

By Caroline

Câu 1: Địa hình chủ yếu trong cấu trúc địa hình của phần đất liền Việt Nam là
A. đồi núi. B. đồng bằng.
C. bán bình nguyên. D. đồi trung du.
Câu 2: Địa hình thấp dưới 1000m chiếm khoảng bao nhiêu % của phần đất liền Việt Nam?
A. 55% B. 65%
C. 75% D. 85%
Câu 3: Dãy núi cao nhất nước ta là
A. Hoàng Liên Sơn. B. Pu Đen Đinh.
C. Pu Sam Sao. D. Trường Sơn Bắc.
Câu 4: Hướng nghiêng của địa hình Việt Nam là
A. Tây-Đông. B. Bắc – Nam.
C. Tây Bắc-Đông Nam. D. Đông Bắc – Tây Nam.
Câu 5: Địa hình nước ta được nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau trong giai đoạn
A. Tiền Cambri. B. Cổ sinh.
C. Trung sinh. D. Tân kiến tạo.
Câu 6: Địa hình nước ta có hai hướng chủ yếu là
A. Tây Bắc-Đông Nam và vòng cung. B. Tây Bắc-Đông Nam và Tây-Đông.
C. vòng cung và Tây-Đông. D. Tây-Đông và Bắc- Nam.
Câu 7: Các cao nguyên badan phân bố ở
A. Đông Bắc. B. Tây Bắc.
C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 8: Địa hình đặc trưng của vùng núi đá vôi ở nước ta là
A. địa hình cacxtơ. B. địa hình đồng bằng.
C. địa hình bán bình nguyên. D. địa hình cao nguyên.
Câu 9: Địa hình nào sau đây là địa hình nhân tạo?
A. Địa hình cacxtơ. B. Địa hình đồng bằng.
C. Địa hình đê sông, đê biển. D. Địa hình cao nguyên.
Câu 10: Đỉnh núi nào của nước ta được mệnh danh là “nóc nhà Đông Dương”?
A. Phan-xi-păng. B. Bạch Mộng Lương Tử.
C. Pu-ta-leng. D. Phu-si-lung.
Câu 11: Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Đông Bắc là
A. Tây Bắc-Đông Nam. B. Vòng cung.
C. Tây-Đông. D. Đông Bắc-Tây Nam.
Câu 12: Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Tây Bắc là
A. Tây Bắc-Đông Nam. B. Vòng cung.
C. Tây-Đông. D. Đông Bắc-Tây Nam.
Câu 13: Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai con sông nào?
A. Sông Hồng và sông Mã. B. Sông Hồng và sông Cả.
C. Sông Đà và sông Mã. D. Sông Đà và sông Cả.
Câu 14: Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc
A. vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn.
B. vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng Tây Bắc-Đông Nam.
C. vùng núi thấp có hai sường không đối xứng, sườn phía đông hẹp và dốc.
D. vùng đồi núi và các cao nguyên badan xếp tầng rộng lớn.
Câu 15: Địa hình cacxto tập trung nhiều ở miền nào?
A. Miền Bắc. B. Miền Trung.
C. Miền Nam. D. Tây Nguyên
Câu 16: Đồng bằng lớn nhất nước ta là
A. đồng bằng châu thổ sông Hồng. B. đồng bằng duyên hải miền Trung.
C. đồng bằng giữa núi vùng Tây Bắc. D. đồng bằng châu thổ sông Cửu Long.
Câu 17: Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là
A. cao trung bình 2-3m, vào mùa lũ có nhiều ô trũng rộng lớn bị ngập nước.
B.những cánh đồng nhỏ trù phú nằm giữa vùng núi cao.
C. các cánh đồng bị vây bọc bởi các con đê trở thành những ô trũng.
D. được chia thành nhiều đồng bằng nhỏ.
Câu 18: Bờ biển nước ta dài bao nhiêu km?
A. 2260 km B. 3260 km
C. 2360 km D. 3620 km
Câu 19: Đăc điểm bờ biển từ Đà Nẵng đến Vũng Tàu là gì?
A. Rất khúc khuỷu, lồi lõm, có nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió và nhiều bãi cát sạch.
B. Có nhiều bãi bùn rộng.
C. Là kiểu bờ biển bồi tụ.
D. Diện tích rững ngập mặn phát triển.
Câu 20 : Thềm lục địa nước ta mở rộng tại các vùng biển
A. vùng biển Bắc Bộ và Trung Bộ. B. vùng biển Trung Bộ và Nam Bộ.
C. vùng biển Bắc Bộ và Nam Bộ. D. vùng biển Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ.

0 bình luận về “Câu 1: Địa hình chủ yếu trong cấu trúc địa hình của phần đất liền Việt Nam là A. đồi núi. B. đồng bằng. C. bán bình nguyên. D. đồi trung du. Câu 2: Đị”

  1. Câu 1: Địa hình chủ yếu trong cấu trúc địa hình của phần đất liền Việt Nam là

    A. đồi núi.

    B. đồng bằng.

    C. bán bình nguyên.

    D. đồi trung du.

    Câu 2: Địa hình thấp dưới 1000m chiếm khoảng bao nhiêu % của phần đất liền Việt Nam?

    A. 55%

    B. 65%

    C. 75%

    D. 85%

    Câu 3: Dãy núi cao nhất nước ta là

    A. Hoàng Liên Sơn.

    B. Pu Đen Đinh.

    C. Pu Sam Sao.

    D. Trường Sơn Bắc.

    Câu 4: Hướng nghiêng của địa hình Việt Nam là

    A. Tây-Đông.

    B. Bắc – Nam.

    C. Tây Bắc-Đông Nam.

    D. Đông Bắc – Tây Nam.

    Câu 5: Địa hình nước ta được nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau trong giai đoạn

    A. Tiền Cambri.

    B. Cổ sinh.

    C. Trung sinh.

    D. Tân kiến tạo.

    Câu 6: Địa hình nước ta có hai hướng chủ yếu là

    A. Tây Bắc-Đông Nam và vòng cung.

    B. Tây Bắc-Đông Nam và Tây-Đông.

    C. vòng cung và Tây-Đông.

    D. Tây-Đông và Bắc- Nam.

    Câu 7: Các cao nguyên badan phân bố ở

    A. Đông Bắc.

    B. Tây Bắc.

    C. Bắc Trung Bộ.

    D. Tây Nguyên.

    Câu 8: Địa hình đặc trưng của vùng núi đá vôi ở nước ta là

    A. địa hình cacxtơ.

    B. địa hình đồng bằng.

    C. địa hình bán bình nguyên.

    D. địa hình cao nguyên.

    Câu 9: Địa hình nào sau đây là địa hình nhân tạo?

    A. Địa hình cacxtơ.

    B. Địa hình đồng bằng.

    C. Địa hình đê sông, đê biển.

    D. Địa hình cao nguyên.

    Câu 10: Đỉnh núi nào của nước ta được mệnh danh là “nóc nhà Đông Dương”?

    A. Phan-xi-păng.

    B. Bạch Mộng Lương Tử.

    C. Pu-ta-leng.

    D. Phu-si-lung.

    Câu 11: Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Đông Bắc là

    A. Tây Bắc-Đông Nam.

    B. Vòng cung.

    C. Tây-Đông.

    D. Đông Bắc-Tây Nam.

    Câu 12: Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Tây Bắc là

    A. Tây Bắc-Đông Nam.

    B. Vòng cung.

    C. Tây-Đông.

    D. Đông Bắc-Tây Nam.

    Câu 13: Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai con sông nào?

    A. Sông Hồng và sông Mã.

    B. Sông Hồng và sông Cả.

    C. Sông Đà và sông Mã.

    D. Sông Đà và sông Cả.

    Câu 14: Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc

    A. vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn.

    B. vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng Tây Bắc-Đông Nam.

    C. vùng núi thấp có hai sường không đối xứng, sườn phía đông hẹp và dốc.

    D. vùng đồi núi và các cao nguyên badan xếp tầng rộng lớn.

    Câu 15: Địa hình cacxto tập trung nhiều ở miền nào?

    A. Miền Bắc.

    B. Miền Trung.

    C. Miền Nam.

    D. Tây Nguyên

    Câu 16: Đồng bằng lớn nhất nước ta là

    A. đồng bằng châu thổ sông Hồng.

    B. đồng bằng duyên hải miền Trung.

    C. đồng bằng giữa núi vùng Tây Bắc.

    D. đồng bằng châu thổ sông Cửu Long.

    Câu 17: Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là

    A. cao trung bình 2-3m, vào mùa lũ có nhiều ô trũng rộng lớn bị ngập nước.

    B.những cánh đồng nhỏ trù phú nằm giữa vùng núi cao.

    C. các cánh đồng bị vây bọc bởi các con đê trở thành những ô trũng.

    D. được chia thành nhiều đồng bằng nhỏ.

    Câu 18: Bờ biển nước ta dài bao nhiêu km?

    A. 2260 km

    B. 3260 km

    C. 2360 km

    D. 3620 km

    Câu 19: Đăc điểm bờ biển từ Đà Nẵng đến Vũng Tàu là gì?

    A. Rất khúc khuỷu, lồi lõm, có nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió và nhiều bãi cát sạch.

    B. Có nhiều bãi bùn rộng.

    C. Là kiểu bờ biển bồi tụ.

    D. Diện tích rững ngập mặn phát triển.

    Câu 20 : Thềm lục địa nước ta mở rộng tại các vùng biển

    A. vùng biển Bắc Bộ và Trung Bộ.

    B. vùng biển Trung Bộ và Nam Bộ.

    C. vùng biển Bắc Bộ và Nam Bộ.

    D. vùng biển Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ.

    Trả lời

Viết một bình luận