Câu 1: Điều khẳng định nào sau đây về tích chất của oxi là đúng? A. Oxi là chất khí có khả năng tan vô hạn trong nước. B. Oxi là chất khí không tan tr

Câu 1: Điều khẳng định nào sau đây về tích chất của oxi là đúng?
A. Oxi là chất khí có khả năng tan vô hạn trong nước.
B. Oxi là chất khí không tan trong nước.
C. Oxi là chất khí có khả năng tan ít trong nước.
D. Oxi là chất khí có khả năng phản ứng với nước.
Câu 2: Khi đốt lưu huỳnh ngoài không khí, sau đó đưa vào bình đựng khí oxi. Lưu
huỳnh cháy sáng hơn là do
A. trong bình có nhiệt độ cao hơn.
B. lượng oxi trong bình nhiều hơn ngoài không khí.
C. lượng oxi trong bình ít hơn ngoài không khí.
D. Trong bình chỉ có khí oxi, không có khí nitơ như ngoài không khí.
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí oxi bằng phương pháp dời nước là do
A. oxi nặng hơn nước.
B. oxi tan ít và không phản ứng với nước.
C. oxi nhẹ hơn nước.
D. oxi tan nhiều và phản ứng với nước.
Câu 4: Đốt cháy một lượng dư photpho (P) trong một chuông thủy tinh kín đựng không
khí úp trong chậu nước. Sau phản ứng nước dâng lên khoảng 1/5 khoảng trống trong
chuông. Chất còn lại trong trống của chuông thủy tinh là :
A. oxi. B. nitơ.
C. oxi và nitơ. D. hơi nước.
Câu 5: Oxit là hợp chất được tạo thành từ
A. oxi và kim loại. B. oxi và phi kim.
C. oxi và một nguyên tố hóa học khác. D. một kim loại và một phi kim.
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần của không khí?
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO 2 ; CO; hơi nước; khí hiếm…).
B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
C. 21% khí nitơ, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO 2 ; CO; hơi nước; khí hiếm…).
Câu 7: Trong không khí, điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Thể tích nitơ lớn hơn thể tích oxi.
B. Thể tích nitơ nhỏ hơn thể tích oxi.
C. Thể tích nitơ bằng thể tích oxi.
D. Không xác định được.
Câu 8: Lưu huỳnh cháy trong không khí là do
A. lưu huỳnh tác dụng với khí cacbon đioxit.
B. lưu huỳnh tác dụng với oxi và nitơ.
C. lưu huỳnh tác dụng với nitơ.
D. lưu huỳnh tác dụng với oxi.
Câu 9: Thành phần chủ yếu của không khí bao gồm:
A. nitơ, oxi và cacbon đioxit.
B. nitơ, oxi và một số chất khí khác.
C. chỉ có nitơ và oxi.
D. tất cả các chất khí.
Câu 10: Thành phần % về khối lượng của oxi trong các khí CO 2 ; khí NO 2 ; khí SO 2 lần
lượt là:
A. 69,57%; 50,0%; 72,73%.
B. 72,73%; 69,57%; 50,0%.
C. 69,57%; 72,73%; 50,0%.
D. 50,0%; 69,57%; 72,73%.
Câu 11: Một mol XO 2 có khối lượng bằng hai lần khối lượng mol khí oxi. Nguyên tố X

A. S (lưu huỳnh). B. C (cacbon).
C. N(nitơ). D. Si (silic).
Câu 12: Bếp lửa bùng cháy lên khi ta thổi hơi ta vào là do
A. cung cấp thêm khí CO 2 .
B. cung cấp thêm khí O 2 .
C. cung cấp thêm khí N 2 .
D. cung cấp thêm khí H 2 .
Câu 13: Theo khái niệm thì không khí là
A. một hợp chất. B. một đơn chất.
C. một hỗn hợp. D. một chất tinh khiết.
Câu 14: So sánh khối lượng của 1 lít khí CO 2 với 1 lít khí O 2 ở cùng (ĐKTC)?
A. Khối lượng của 1 lít khí CO 2 lớn hơn khối lượng của 1 lít khí O 2 .
B. Khối lượng của 1 lít khí CO 2 nhỏ hơn khối lượng của 1 lít khí O 2 .
C. Khối lượng của 1 lít khí CO 2 bằng khối lượng của 1 lít khí O 2 .
D. Không xác định được.
Câu 15: Trong bể nuôi cá cảnh, người ta lắp thêm máy sục khí là để
A. chỉ làm đẹp.
B. cung cấp thêm khí nitơ cho cá.
C. cung cấp thêm khí oxi cho cá.
D. cung cấp thêm khí cacbon đioxit cho cá.
Câu 16: Điều khẳng định nào sau đây về tính chất của oxi là đúng?
A. Oxi là chất khí tan vô hạn trong nước.
B. Oxi là chất khí không tan trong nước.
C. Oxi là chất khí tan ít trong nước.
Câu 17: Phản ứng hóa học có xảy ra sự oxi hóa là:
A. 4P + 5O 2 0t 2P 2 O 5 .
B. Na 2 O + H 2 O 2NaOH.
C. CaCO 3 0t CaO + CO 2 .
D. Na 2 SO 4 + BaCl 2 BaSO 4 + 2NaCl.
Câu 18: Oxit của một nguyên tố R có công thức hóa học là RO chứa 20% oxi về khối lượng.
Tên của R là:
A. đồng. B. canxi. C. sắt. D. magie.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A. Oxi là đơn chất phi kim hoạt động hoá học rất mạnh.
B. Oxi là đơn chất kim loại hoạt động hoá học rất mạnh.
C. Oxi không có mùi và vị.
D. Oxi cần thiết cho sự sống.
Câu 20: Khí oxi tác dụng được với dãy chất:
A. P, CH 4 , Al. B. Ag, Al, CO 2 . C. N 2 , CO 2 , P. D. Al, P, CaCO 3 .
Câu 21: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới đây?
A. Cu 2 O.             B. MnO 2 .                C. CuO.        D. Mn 2 O 7 .
Câu 22: Khí X là oxit axit và nhẹ hơn khí NO 2 . Khí X là:
A. CH 4 .             B. SO 2 .                 C. NH 3 .        D. CO

0 bình luận về “Câu 1: Điều khẳng định nào sau đây về tích chất của oxi là đúng? A. Oxi là chất khí có khả năng tan vô hạn trong nước. B. Oxi là chất khí không tan tr”

  1. 1. C. Oxi là chất khí có khả năng tan ít trong nước.

    2. B. lượng oxi trong bình nhiều hơn ngoài không khí.

    3. B. oxi tan ít và không phản ứng với nước.

    4. B. nitơ.

    5. C. oxi và một nguyên tố hóa học khác.

    6. D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (cacbonic ; CO; hơi nước; khí hiếm…).

    7. A. Thể tích nitơ lớn hơn thể tích oxi.

    8. D. lưu huỳnh tác dụng với oxi.

    9. B. nitơ, oxi và một số chất khí khác.

    10. B. 72,73%; 69,57%; 50,0%.

    \(\begin{gathered} \% mO/C{O_2} = \frac{{16.2}}{{12 + 16.2}}.100\% = 72,73\% \hfill \\ \% mO/N{O_2} = \frac{{16.2}}{{14 + 16.2}}.100\% = 69,57\% \hfill \\ \% mO/S{O_2} = \frac{{16.2}}{{32 + 16.2}}.100\% = 50,00\% \hfill \\ \end{gathered} \)

    11. A: S (lưu huỳnh).

    12. B. cung cấp thêm khí oxi .

    13. C. một hỗn hợp.

    14. A. Khối lượng của 1 lít khí $CO_2$ lớn hơn khối lượng của 1 lít khí $O2$

    15. C. cung cấp thêm khí oxi cho cá.

    16. C. Oxi là chất khí tan ít trong nước.

    17. A. $4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o}2P_2O_5$

    18. A: đồng.

    \(\% mO/RO = \dfrac{{16}}{{R + 16}}.100\%  = 20\%  \to R = 64 \to Cu\)

    19. B. Oxi là đơn chất kim loại hoạt động hoá học rất mạnh.

    20. A. $P, CH_4, Al$

    PTHH:

    \(4P + 5{O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2{P_2}{O_5}\)

    $C{H_4} + 2{O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}C{O_2} + 2{H_2}O$

    $4Al + 3{O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2A{l_2}{O_3}$

    21. A. $Cu_2O$

    22. D. CO (thật ra câu này chưa chính xác hẳn vì sau này CO là oxit trung tính).

    Bình luận
  2. Đáp án:

    1. C. Oxi là chất khí có khả năng tan ít trong nước.

    2. B. lượng oxi trong bình nhiều hơn ngoài không khí.

    3. B. oxi tan ít và không phản ứng với nước.

    4. B. nitơ.

    5. C. oxi và một nguyên tố hóa học khác.

    6. D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (cacbonic ; CO; hơi nước; khí hiếm…).

    7. A. Thể tích nitơ lớn hơn thể tích oxi.

    8. D. lưu huỳnh tác dụng với oxi.

    9. B. nitơ, oxi và một số chất khí khác.

    10. B. 72,73%; 69,57%; 50,0%.

    %mO/CO2=16.212+16.2.100%=72,73%%mO/NO2=16.214+16.2.100%=69,57%%mO/SO2=16.232+16.2.100%=50,00%

    11. A: S (lưu huỳnh).

    12. B. cung cấp thêm khí oxi .

    13. C. một hỗn hợp.

    14. A. Khối lượng của 1 lít khí CO2 lớn hơn khối lượng của 1 lít khí O2

    15. C. cung cấp thêm khí oxi cho cá.

    16. C. Oxi là chất khí tan ít trong nước.

    Giải thích các bước giải:gákjxADSxasx

     

    Bình luận

Viết một bình luận