Câu 1: Đường bờ biển nước ta có chiều dài A. 3260 km. B. 2360 km. C. 3206 km. D. 2036 km. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4,5 hãy cho bi

By Lyla

Câu 1: Đường bờ biển nước ta có chiều dài
A. 3260 km.
B. 2360 km.
C. 3206 km.
D. 2036 km.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4,5 hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc?
A. Lạng Sơn.
B. Hà Giang.
C. Điện Biên.
D. Tuyên Quang.
Câu 3: Các quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa lần lượt thuộc tỉnh/thành phố nào?
A. Quảng Nam, Đà Nẵng.
B. Đà Nẵng, Khánh Hòa.
C. Khánh Hòa, Quảng Ngãi.
D. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.
Câu 4: Vị trí địa lí qui định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta là mang tính
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Nhiệt đới khô.
C. cận nhiệt đới khô.
D. cận nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 5: Theo giờ GMT, lãnh thổ phần đất liền của nước ta chủ yếu nằm ở múi giờ thứ
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 6: Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất toàn vẹn, bao gồm:
A. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa .
B. vùng đất, vùng trời, vùng biển.
C. vùng núi, đồng bằng, vùng biển.
D. vùng đất, vùng biển.
Câu 7: Các mỏ than đá có trữ lượng lớn ở nước ta tập trung chủ yếu ở tỉnh
A. Quảng Ninh.
B. Quảng Bình.
C. Quảng Nam.
D. Cao Bằng.
Câu 8: Đặc điểm nào của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên làm cho khí hậu Việt Nam mang tính chất nhiệt đới?
A. Nằm trong vùng nội chí tuyến.
B. Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo.
C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
D. Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật.
Câu 9: Nơi hẹp nhất theo chiều tây-đông của nước ta thuộc tỉnh thành nào?
A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi.
C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 10: Vịnh nào của nước ta đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thê giới?
A. Vịnh Hạ Long. B. Vịnh Vân Phong.
C. Vịnh Cam Ranh. D. Vịnh Thái Lan.
Câu 11: Chế độ nhiệt trên biển Đông
A. mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.
B. mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.
C. mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.
D. mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.
Câu 12: Vùng biển của Việt Nam nằm trong khí hậu
A. ôn đới gió mùa. B. cận nhiệt gió mùa.
C. nhiệt đới gió mùa. D. xích đạo.
Câu 13: Diện tích vùng biển nước ta là
A. 1 triệu km2.
B. 2 triệu km2.
C. 3 triệu km2.
D. 4 triệu km2.
Câu 14: Cần khai thác tài nguyên khoáng sản ở nước ta như thế nào?
A. Khai thác triệt để nhằm phục vụ phát triển kinh tế trong nước.
B. Chỉ khai thác khoáng sản có giá trị cao để xuất khẩu.
C. Khai thác hợp lí, tiết kiệm, có hiệu quả, tuân thủ Luật khoáng sản.
D. Cấm khai thác khoáng sản để bảo vệ môi trường.
Câu 15: Địa hình đặc trưng của vùng núi đá vôi ở nước ta là
A. Địa hình Cacxtơ. B. Địa hình đồng bằng.
C. Địa hình bán bình nguyên. D. Địa hình cao nguyên.
Câu 16: Địa hình nước ta có hai hướng chủ yếu là
A. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung. B. Tây – Đông và Bắc –Nam.
C. Vòng cung và Tây – Đông. D. Tây Bắc – Đông Nam và Tây – Đông.
Câu 17: Địa hình nước ta được nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau trong giai đoạn
A. tiền Cambri. B. Cổ sinh.
C. Trung sinh. D. Tân kiến tạo.
Câu 18: Địa hình dưới 1000m chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm (%) của phần đất liền
A. 55%. B. 65%.
C. 75%. D. 85%.
Câu 19: Đồng bằng lớn nhất nước ta là
A. đồng bằng châu thổ sông Hồng. B. đồng bằng duyên hải miền Trung.
C. đồng bằng giữa núi vùng Tây Bắc. D. đồng bằng châu thổ sông Cửu Long.
Câu 20: Đỉnh núi nào của nước ta được mệnh danh là “nóc nhà Đông Dương”?
A. Phan-xi-păng. B. Bạch Mộng Lương Tử.
C. Pu-ta-leng. D. Phu-si-lung.

0 bình luận về “Câu 1: Đường bờ biển nước ta có chiều dài A. 3260 km. B. 2360 km. C. 3206 km. D. 2036 km. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4,5 hãy cho bi”

  1. Câu 1: Đường bờ biển nước ta có chiều dài

    A. 3260 km.

    B. 2360 km.

    C. 3206 km.

    D. 2036 km.

    Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4,5 hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc?

    A. Lạng Sơn.

    B. Hà Giang.

    C. Điện Biên.

    D. Tuyên Quang.

    Câu 3: Các quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa lần lượt thuộc tỉnh/thành phố nào?

    A. Quảng Nam, Đà Nẵng.

    B. Đà Nẵng, Khánh Hòa.

    C. Khánh Hòa, Quảng Ngãi.

    D. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.

    Câu 4: Vị trí địa lí qui định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta là mang tính

    A. Nhiệt đới ẩm gió mùa.

    B. Nhiệt đới khô.

    C. cận nhiệt đới khô.

    D. cận nhiệt đới ẩm gió mùa.

    Câu 5: Theo giờ GMT, lãnh thổ phần đất liền của nước ta chủ yếu nằm ở múi giờ thứ

    A. 6

    B. 7

    C. 8.

    D. 9.

    Câu 6: Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất toàn vẹn, bao gồm:

    A. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa .

    B. vùng đất, vùng trời, vùng biển.

    C. vùng núi, đồng bằng, vùng biển.

    D. vùng đất, vùng biển.

    Câu 7: Các mỏ than đá có trữ lượng lớn ở nước ta tập trung chủ yếu ở tỉnh

    A. Quảng Ninh.

    B. Quảng Bình.

    C. Quảng Nam.

    D. Cao Bằng.

    Câu 8: Đặc điểm nào của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên làm cho khí hậu Việt Nam mang tính chất nhiệt đới?

    A. Nằm trong vùng nội chí tuyến.

    B. Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo.

    C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

    D. Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật.

    Câu 9: Nơi hẹp nhất theo chiều tây-đông của nước ta thuộc tỉnh thành nào?

    A. Quảng Nam.

    B. Quảng Ngãi.

    C. Quảng Bình.

    D. Quảng Trị.

    Câu 10: Vịnh nào của nước ta đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thê giới?

    A. Vịnh Hạ Long.

    B. Vịnh Vân Phong.

    C. Vịnh Cam Ranh.

    D. Vịnh Thái Lan.

    Câu 11: Chế độ nhiệt trên biển Đông

    A. mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.

    B. mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.

    C. mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.

    D. mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.

    Câu 12: Vùng biển của Việt Nam nằm trong khí hậu

    A. ôn đới gió mùa.

    B. cận nhiệt gió mùa.

    C. nhiệt đới gió mùa.

    D. xích đạo.

    Câu 13: Diện tích vùng biển nước ta là

    A. 1 triệu km2.

    B. 2 triệu km2.

    C. 3 triệu km2.

    D. 4 triệu km2.

    Câu 14: Cần khai thác tài nguyên khoáng sản ở nước ta như thế nào?

    A. Khai thác triệt để nhằm phục vụ phát triển kinh tế trong nước.

    B. Chỉ khai thác khoáng sản có giá trị cao để xuất khẩu.

    C. Khai thác hợp lí, tiết kiệm, có hiệu quả, tuân thủ Luật khoáng sản.

    D. Cấm khai thác khoáng sản để bảo vệ môi trường.

    Câu 15: Địa hình đặc trưng của vùng núi đá vôi ở nước ta là

    A. Địa hình Cacxtơ.

    B. Địa hình đồng bằng.

    C. Địa hình bán bình nguyên.

    D. Địa hình cao nguyên.

    Câu 16: Địa hình nước ta có hai hướng chủ yếu là

    A. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung.

    B. Tây – Đông và Bắc –Nam.

    C. Vòng cung và Tây – Đông.

    D. Tây Bắc – Đông Nam và Tây – Đông.

    Câu 17: Địa hình nước ta được nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau trong giai đoạn

    A. tiền Cambri.

    B. Cổ sinh.

    C. Trung sinh.

    D. Tân kiến tạo.

    Câu 18: Địa hình dưới 1000m chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm (%) của phần đất liền

    A. 55%.

    B. 65%.

    C. 75%.

    D. 85%.

    Câu 19: Đồng bằng lớn nhất nước ta là

    A. đồng bằng châu thổ sông Hồng.

    B. đồng bằng duyên hải miền Trung.

    C. đồng bằng giữa núi vùng Tây Bắc.

    D. đồng bằng châu thổ sông Cửu Long.

    Câu 20: Đỉnh núi nào của nước ta được mệnh danh là “nóc nhà Đông Dương”?

    A. Phan-xi-păng.

    B. Bạch Mộng Lương Tử.

    C. Pu-ta-leng.

    D. Phu-si-lung.

    Trả lời

Viết một bình luận