Câu 1: Xét các phát biểu: 1. Hiđro ở điều kiện thường tồn tại ở thể lỏng. 2. Hiđro nhẹ hơn không khí 0,1 lần. 3. Hiđro là một chất khí không màu, khôn

Câu 1: Xét các phát biểu: 1. Hiđro ở điều kiện thường tồn tại ở thể lỏng. 2. Hiđro nhẹ hơn không khí 0,1 lần. 3. Hiđro là một chất khí không màu, không mùi, không vị. 4. Hiđro tan rất ít trong nước. Số phát biểu đúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2 : Cho 48gam CuO tác dụng với khí H2 đun nóng. Thể tích khí H2 (đktc) cần dùng để đốt cháy lượng Cu trên là: A. 11,2 lít. B. 13,44 lít. C. 13,88 lít. D. 14,22 lít. \
Câu 3: Khử hoàn toàn 16 gam hổn hợp A gồm hai oxit PbO, MgO bằng H2.Sau một thời gian thu được 12,42 gam một kim loại .Tính thành phần phần trăm mỗi oxit trong hỗn hợp đầu. A. 80% và 20% B. 20% và 80% . C. 84% và 16%. D. Đáp án khác
Câu 4: Cho khí H2 tác dụng vừa đủ với 16 sắt (III) oxit, thu được . Khối lượng sắt đã thu được sau phản ứng là: A. 12 gam. B. 16 gam. C. 15 gam. D.đáp án khác
Câu 5: Khí H2 dùng để nạp vào khí cầu vì: A. Khí H2 là đơn chất. B. Khí H2 là khí nhẹ nhất. C. Khí H2 khi cháy có tỏa nhiệt. D. Khí H2 có tính khử.
Câu 6: Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm chứa CuO nung nóng. Sau khi kết thúc phản ứng, hiện tượng quan sát được là: A. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nước tạo thành. B. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành. C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước tạo thành. D. Có tạo thành chất rắn màu đen, có hơi nước tạo thành.
Câu 7: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế? A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. B. 3Fe + 2O2 Fe3O4. C. Cu + FeCl2 → CuCl2 + Fe. D. 2H2 + O2 2H2O.
Câu 8: Cho các chất sau: Cu, H2SO4, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều chế khí hiđro H2 là: A. Cu, H2SO4, CaO. B. Mg, NaOH, Fe. C. H2SO4, S, O2. D. H2SO4, Mg, Fe.
Câu 9: Ở cùng một điều kiện, hỗn hợp khí nào sau đây nhẹ nhất? A. H2 và CO2. B. CO và H2. C. CH4 và N2. D. C3H8 và N2.
Câu 10: 1000 ml nước ở 15OC hòa tan được bao nhiêu lít khí H2? A. 20. B. 0,02. C. 0,2. D. 0,002. BL: 1lit hòa tan 20 ml khí H2
Câu 11: Khí hiđro thu được bằng cách đẩy nước vì: A. Khí hiđro nhẹ hơn nước. B. Khí hiđro ít tan trong nước. C. Khí hiđro nhẹ nhất trong các chất khí. D. Hiđro là chất khử.
Câu 12: Tính số gam nước tạo ra khi đốt 4,2 lít hiđro với 1,4 lít oxi (đktc). A. 2,25 gam. B. 1,25 gam. C. 12,5 gam. D. 0,225 gam.
Câu 13: Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm? A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. B. Fe + H¬2SO4 → FeSO4 + H2. C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. D. 2H2O 2H2 + O2.
Câu 14: Có 3 lọ bị mất nhãn đựng các khí O2, CO2, H2. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 lọ trên dễ dàng nhất? A. Hơi thở. B. Que đóm. C. Que đóm đang cháy. D. Nước vôi trong.
Câu 15: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế? A. CuO + H2 Cu + H2O. B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H¬2. C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O. D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu.
Câu 16: Người ta thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí là vì: A. Khí hiđro dễ trộn lẫn với không khí. B. Khí hiđro nhẹ hơn không khí. C. Khí hiđro ít tan trong nước. D. Khí hiđro nặng hơn không khí.
Câu 17: Phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố khác trong hợp chất gọi là: A. Phản ứng oxi hóa – khử. B. Phản ứng hóa hợp. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng phân hủy.
Câu 18: Cho các chât sau: CaO, CuO, Fe3O4, Na2O, MgO.Số chất tác dụng với hidro ở nhiệt độ thích hợp tạo ra kim loại là: A. 4 B. 1 C.2 D.3
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Hidro là chất khí nhẹ nhất trong tất cả các chất khí. B. Khí hidro có tính khử. C. Khí hidro tan nhiều trong nước. D. Khí hidro tan ít trong nước.
Câu 20:Dẫn luồng khí H2 dư đi qua hổn hợp X gồm các oxit CuO, Fe2O3,ZnO, MgO nung nóng.Sau khi các phản ứng xãy ra hoàn toàn, hổn hợp rắn còn lại là: A.Cu,FeO, ZnO,MgO B. Cu , Fe, Zn,MgO. C. Cu,Fe, ZnO, MgO. D. Cu,Fe, Mg, Zn

0 bình luận về “Câu 1: Xét các phát biểu: 1. Hiđro ở điều kiện thường tồn tại ở thể lỏng. 2. Hiđro nhẹ hơn không khí 0,1 lần. 3. Hiđro là một chất khí không màu, khôn”

  1. Đáp án:

    1.B         2.B         3.D  (83% và 17%)      4.D  (11.2g)          5.B       6.C        7.A         8.D

    9.B         10.B       11.B                            12.A                     13.D    14.B       15.C       16.B

    17.C        18.C      19. C                           20. C

     

    Bình luận

Viết một bình luận