Câu 1. Hai phân tử ADN chứa đoạn N15 có đánh dấu phóng xạ, trong đó ADN thứ nhất được tái bản 3 lần, ADN thứ 2 được tái bản 4 lần đều trong môi trường chứa N14 . Số phân tử ADN con chứa N15 chiếm tỉ lệ:
A. 8.33% B. 75% C. 12.5% D. 16.7%
Câu 2. Phân tử ADN ở vùng nhân của E.coli có tổng số liên kết hiđro là 3450 liên kết. Trên mạch 1 có số lượng nuclêôtit loại G bằng loại X và số X gấp 3 lần nuclêôtit loại A trên mạch đó. Số lượng nuclêôtit loại A trên mạch 2 gấp 5 lần số lượng A trên mạch 1. Xác định phương án trả lời sai:
A. Phân tử ADN nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi trường 2070 nuclêôtit loại A và 2070 nu loại X
B. Số lượng liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit trong phân tử ADN trên là 2758
C. Phân tử ADN có A = T = G = X = 690
D. Mạch 2 có số lượng các loại nu A = 575; T = 115; G = 345; X = 345
Câu 3. Từ 4 loại nuclêôtit A, U, G, X sẽ có tối đa bao nhiêu kiểu tổ hợp các bộ ba mà mỗi bộ ba có 2 nuclêôtit loại G và 1 loại nuclêôtit khác?
A. 9 B. 3 C. 8 D. 6
Câu 4. Khi nói về di truyền cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ 5’
B. Chỉ ADN mới có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân còn ARN thì không.
C. ADN làm khuôn để tổng hợp ADN và ARN.
D. ARN là vật chất di truyền chủ yếu của sinh vật nhân sơ.
Câu 5. Theo lý thuyết có bao nhiêu Codon mã hóa cho axit amin có thể tạo ra trên đoạn phân tử mARN gồm 3 loại nuclêôtit A, U và G?
A. 64 B. 8 C. 24 D. 27
Câu 6. Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN?
A. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng.
B. Trên các tARN có các anticôđon giống nhau.
C. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm.
D. Trên phân tử mARN có chứa các liên kết bổ sung A – U, G – X.
Câu 7. Trong cấu trúc phân tử của loại axit nucleic nào sau đây được đặc trưng bởi nuclêôtit loại timin?
A. rARN. B. ADN. C. mARN. D. tARN.
Câu 8. Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng với quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực?
I. Số lượt tARN bằng số codon trên mARN.
II. Với hai loại nuclêôtit A và G có thể tạo ra tối đa 8 loại mã bộ ba khác nhau.
III. Có 2 loại tARN vận chuyển axit amin kết thúc.
IV. Số axit amin trong chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh bằng số lượt tARN.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 9. Hình nào dưới đây mô tả cấu trúc không gian của 1 đoạn ADN
A. 5’XAXGTXA3′ 3’GTGXAGT5′ B. 5’UAXXGUA3′ 5’AUGGXAU3′
C. 5’XAXGTXA3′ 5’GTGXAGT3′ D. 5’UAXXGUA3′ 3’AUGGXAU5′
Câu 10. Một gen dài 5100 A0, biết rằng tích tỉ lệ phần trăm giữa hai loại nuclêôtit không bổ sung là 6%; trên mạch 1 của gen có A = 15%, X = 45%. Trong các nhận định sau đây có bao nhiêu nhận định đúng?
I. Trên mạch 1, số nuclêôtit loại A bằng số nuclêôtit loại G.
II. Trên gen, số nuclêôtit loại T có thể ít hơn số nuclêôtit loại X.
III. Tổng số liên kết hiđrô của gen là 3900.
IV. Trên mạch 2, số nuclêôtit loại T bằng số nuclêôtit loại A.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
1. D
2. B
3. A
4. C
5. C
6. C
7. B
8. B
9. A
1.D
2. không có đáp án (ý nào cũng đúng→sai với yêu cầu đề bài )
3. A
4. C
5. D
6. C
7. B
8. A (I,II)
9. A
10. C (I,II,III)