Câu 1. Hãy chọn những từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống:
1. ………… dùng để biểu diễn chất gồm 1 kí hiệu hoá học (đơn chất) hay hai, ba …,kí hiệu hoá học (hợp chất) và ………… ở chân mỗi kí hiệu.
2. Nguyên tử có cấu tạo từ ba loại hạt cơ bản là : ………, electron, …………
Câu 2 Lập công thức hoá học theo các bước và tính phân tử khối của các hợp chất.
a) Hợp chất gồm sắt (Fe) có hoá trị III và nhóm Sunfat (SO4) có hoá trị II
b) Hợp chất gồm lưu huỳnh (S) có hoá trị VI và nguyên tố oxi (O)có hoá trị II
Câu 3.Xác định hóa trị của N trong mỗi hợp chất sau: N2O, HNO3, N2O5, NO, NO2, KNO3.
Câu 4. Nêu các khái niệm về: nguyên tử, nguyên tố hóa học, đơn chất, hợp chất, phân tử. Mỗi loại cho 4 ví dụ minh họa.
Câu 5. Cho CTHH của các chất sau: H2, SO2, HNO3, MgCO3, Al2(SO4)3, (NH4)3PO4. Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất.
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1/
1. Công thức hóa học dùng để biểu diễn chất gồm 1 kí hiệu hóa học (đơn chất ) hay hai , ba ,… kí hiệu hóa học (hợp chất) và chỉ số ở chân mỗi kí hiệu
2. Nguyên tử có cấu tạo từ 3 loại hạt cơ bản là : proton , electron , nơtron
2/
a) gọi cthh là Fex(SO4)y
Theo quy tắc hóa trị ta có : x . III = y . II
⇒ $\frac{x}{y}$ = $\frac{II}{III}$
Vậy CTHH là Fe2(SO4)3
PTK : 56 x 2 + 32 x 3 + 16 x 3 x 4 = 400 đvC
b) Gọi CTHH là SxOy
Theo quy tắc hóa trị ta có ; x . VI = y . II
⇒ $\frac{x}{y}$ = $\frac{II}{VI}$
Vậy CTHH là SO3
PTK : 32 + 16 x 3 = 80 đvC
3/
* N2O ; N có hóa trị I
* HNO3 ; V
* N2O5 ; V
* NO ; II
* NO2 ; IV
* KNO3; V
4/
– Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện và nhiệt . Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm
( vd : ngtử hidro , ngtử natri , ngtử magie , ngtử oxi )
– nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại , có cùng số proton và hạt nhân
(vd : Magie , Nitơ , canxi , hidro )
– đơn chất là những chất được tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học
( vd : Ca , Mg , Pb , Ba )
– hợp chất là những chất được tạo nên từ 2 hay nhiều nguyên tố hóa học )
(vd : đá vôi , rượu etylic , muối ăn , amoniac )
– Phân tử là hạt đại diện cho chất gồm 1 số nguyên tử liên kết với nhau và có đủ tính chất của chất đó
(vd ; C2H5OH , CaCO3 , H2O , NH3 )
5/
H2 ; Nguyên tố tạo nên : H
Gồm 2 nguyên tử H
PTK ; 1 x 2 = 2 đvC
SO2 ; nguyên tố tạo nên : S , O
gồm 1 nguyên tử S và 2 nguyên tử O
PTK : 32 + 16 x 2 = 64 đvC
HNO3 ; nguyên tố tạo nên : H ,N , O
gồm 1 nguyên tử H , 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử O
PTK ; 1 + 14 + 16 x 3 = 63 đvC
MgCO3 : nguyên tố tạo nên : Mg , C , O
gồm 1 nguyên tử Mg , 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O
PTK : 24 + 12 + 16 x 3 = 84 đvC
Al2(SO4)3 ; nguyên tố tạo nên : Al , S , O
gồm 2 nguyên tử Al , 3 nguyên tử S và 12 nguyên tử O
PTK ; 27 x 2 + 32 x 3 + 16 x 12 = 342 đvC
(NH4)3PO4 ; nguyên tố tạo nên ; N ,H , P , O
gồm 3 nguyên tử N , 12 nguyên tử H , 1 nguyên tử P và 4 nguyên tử O
PTK ; 14 x 3 + 12 x 1 + 31 + 16 x 4 = 150 đvC
Bạn tham khảo nhé.Chúc bạn học tốt!!!
Đáp án+Giải thích các bước giải:
Câu 1:
1. Công thức hóa học — Chỉ số
2. Proton — Notron
Câu 2:
+)
Gọi CTHH là Fex(SO4)y
Theo quy tắc hóa trị: III.x=II.y
=> x/y=2/3
=> CTHH là Fe2(SO4)3
PTK=2.56+3.(32+4.16)=400 đvC
+)
Gọi CTHH là SxOy
Theo quy tắc hóa trị: VI.x=II.y
=> x/y=2/6=1/3
=> CTHH là SO3
PTK=32+3.16=80 đvC
Câu 3: Hóa trị của N:
N2O: I
HNO3: V
N2O5: V
NO: II
NO2: IV
KNO3: V
Câu 4:
_Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện, gồm hạt nhân và vỏ
VD: Nguyên tử Oxi, nguyên tử Nito, Nguyên tử Cacbon, Nguyên tử Lưu huỳnh
_Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, cùng số proton trong hạt nhân
VD: Hiđro, Heli, Bari, Canxi
_Đơn chất là những chất được tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học
VD: Khí Hiđro, Khí Clo, Hg, Than
_Hợp chất là những chất tạo nên từ 2 hay nhiều nguyên tố hóa học
VD: Nước, Khí metan, Đá vôi, Muối ăn
_Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm 1 số nguyên tử liên kết với nhau và có đủ tính chất của chất đó
VD: H2O, CH4, CaCO3, NaCl
Câu 5:
+) H2
_Nguyên tố tạo nên: H
_Gồm 2 nguyên tử H
_PTK=2.1=2đvC
+) SO2
_Nguyên tố tạo nên: S, O
_Gồm 2 nguyên tử O và 1 nguyên tử S
_PTK=32+2.16=64đvC
+) HNO3
_Nguyên tố tạo nên: H, N, O
_Gồm 1 nguyên tử H, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử O
_PTK=1+14+3.16=63đvC
+) MgCO3
_Nguyên tố tạo nên: Mg, C, O
_Gồm 1 nguyên tử Mg, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O
_PTK=24+12+3.16=84đvC
+) Al2(SO4)3
_Nguyên tố tạo nên: Al, S, O
_Gồm 2 nguyên tử Al, 3 nguyên tử S và 12 nguyên tử O
_PTK=2.27+3.32+12.16=342đvC
+) (NH4)3PO4
_Nguyên tố tạo nên: H, N, O, P
_Gồm 12 nguyên tử H, 3 nguyên tử N và 1 nguyên tử P, 4 nguyên tử O
_PTK=12.1+3.14+31+4.16=150đvC