Câu 1. Khoán sản phi kim loại là:
A. Đồng
B. Crôm
C. Dầu khí
D. Kim cương
Câu 2. Dụng cụ đo độ ẩm không khí:
A. Nhiệt kế
B. Thùng đo Mưa
C. Ẩm kế
D. Áp kế
Câu 3. Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp trong đó có:
A. 5 đai áp cao và 2 đai áp thấp
B. 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp
C. 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp
D. 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp
Câu 4. Các khoán sản Than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt là loại khoán sản:
A. Kim loại
B. Năng Lượng
C. Phi kim loại
D. Kim loại đen
Câu 5 . (0,5 điểm) Các tầng khí quyển xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên:
A. Bình lưu, đối lưu, tầng cao khí quyển
B. Bình lưu, tầng cao khí quyển, đối lưu
C. Đối lưu, tầng cao khí quyển, bình lưu
D. Đối lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển
1/ C. Dầu khí.
2/ C. Ẩm kế.
3/ D. 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp.
4/ B. Năng Lượng.
5/ D. Đối lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển.
Câu 1. Khoán sản phi kim loại là:
A. Đồng B. Crôm C. Dầu khí D. Kim cương
Câu 2. Dụng cụ đo độ ẩm không khí:
A. Nhiệt kế B. Thùng đo Mưa C. Ẩm kế D. Áp kế
Câu 3. Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp trong đó có:
A. 5 đai áp cao và 2 đai áp thấp
B. 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp
C. 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp
D. 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp
Câu 4. Các khoáng sản Than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt là loại khoán sản:
A. Kim loại B. Năng Lượng C. Phi kim loại D. Kim loại đen
Câu 5 . (0,5 điểm) Các tầng khí quyển xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên:
A. Bình lưu, đối lưu, tầng cao khí quyển
B. Bình lưu, tầng cao khí quyển, đối lưu
C. Đối lưu, tầng cao khí quyển, bình lưu
D. Đối lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển