Câu 1
Lập phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa hợp của oxi với các kim loại natri Na , canxi Ca , đồng Cu , sắt Fe , magie Mg và nhôm Al
Câu 2
a) Tính khối lượng kali clorat KClO3 , cần thiết để điều chế được 6,72 lít khí oxi (đktc)
b) Tính khối lượng kali pemanganat KMnO4 cần thiết để điều chế được 64 gam khí oxi.
Cho K : 39 ; Cl : 35,5 ; Mn : 55 ; O : 16
Mong mn trả lời giúp mình
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
$1/$
$4Na+O_2\buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow$ $2Na_2O$
$2Ca+O_2\buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow$ $2CaO$
$2Cu+O_2\buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow$ $2CuO$
$3Fe+2O_2\buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow$ $Fe_3O_4$
$2Mg+O_2\buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow$ $2MgO$
$4Al+3O_2\buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow$ $2Al_2O_3$
$2/$
$a,PTPƯ:2KClO_3\buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow$ $2KCl+3O_2$
$n_{O_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3mol.$
$Theo$ $pt:$ $n_{KClO_3}=\dfrac{2}{3}n_{O_2}=0,2mol.$
$⇒m_{KClO_3}=0,2.122,5=24,5g.$
$b,PTPƯ:2KMnO_4\buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow$ $K_2MnO_4+MnO_2+O_2$
$n_{O_2}=\dfrac{64}{32}=2mol.$
$Theo$ $pt:$ $n_{KMnO_4}=2n_{O_2}=4mol.$
$⇒m_{KMnO_4}=4.158=632g.$
chúc bạn học tốt!
1/
$4Na+O_2\overset{t^o}\to 2Na_2O$
$2Ca+O_2\overset{t^o}\to 2CaO$
$2Cu+O_2\overset{t^o}\to 2CuO$
$3Fe+2O_2O_2\overset{t^o}\to Fe_3O_4$
$2Mg+O_2\overset{t^o}\to 2MgO$
$4Al+3O_2O_2\overset{t^o}\to 2Al_2O_3$
2/
$a/n_{O_2}=6,72/22,4=0,3mol$
$2KClO_3\overset{t^o}\to 2KCl+3O_2$
Theo pt :
$n_{KClO_3}=2/3.n_{O_2}=2/3.0,3=0,2mol$
$⇒m_{KClO_3}=0,2.122,5=24,5g$
$b/n_{O_2}=64/32=2mol$
$2KMnO_4\overset{t^o}\to K_2MnO_4+MnO_2+O_2$
Theo pt :
$n_{KMnO_4}=2.n_{O_2}=2.2=4mol$
$⇒m_{KMnO_4}=4.158=632g$