Câu 1. Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau: 1, S + ………  SO2 2, CuO + H2

Câu 1. Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau:
1, S + ………  SO2
2, CuO + H2  ……… + H2O
3, Na + H2O  ……… + H2
4, CO2 + H2O  ………
5, Na2O + ………  NaOH
Câu 2. Cho 4,6 gam kim loại natri tác dụng hết với nước.
1. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
2. Tính thể tích khí H2 thu được (ở đktc)
3. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch bazơ thu được sau phản ứng.
Câu 3. Phân loại và gọi tên các hợp chất sau: Na2O, Ca(OH)2, H3PO4, MgSO4, Ca(HCO3)2, P2O5, HgCl, HNO3, Fe(OH)3…

0 bình luận về “Câu 1. Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau: 1, S + ………  SO2 2, CuO + H2”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    Câu 1

    1, S + O2 → SO2

    2, CuO + H2 → Cu + H2O

    3, Na + H2O → NaOH + H2

    4, CO2 + H2O → H2CO3

    5, Na2o + H2O → 2NaOH

     Câu 2:

    n Na= m ÷ M= 4,6 ÷ 23= 0,2(mol)

    1, 2Na + 2H2O→ 2NaOH + H2 (1)

    2, Theo (1), ta có:

    n H2= 1/2 n Na= 1/2 × 0,2= 0,1(mol)

    V H2(đktc)= n×22,4= 0,1 × 22,4= 2,24(lít)

    3,Theo (1),ta có:

    n H2O= n Na= 0,2 (mol)

    m H2O= n×M= 0,2×18= 3,6(g)

    mdd = mct + mdm

             = 4,6 + 3,6=8,2(g)

    C%= mct ÷ mdd ×100= 4,6 ÷ 8,2 × 100= 56,097%

    Câu 3

    Oxit Bazơ:

    Na2O : Natri oxit

    Oxit axit:

    P2O5: Đi photpho pentaoxit

    Bazơ:

    Ca(OH)2: Canxi hidroxit

    Fe(OH)3: Sắt (III) hidroxit

    Axit:

    H3PO4: Axit photphoric

    HNO3: axit nitric

    Muối trung hoà:

    MgSO4: Magie Sunfat

    HgCl2: Thuỷ ngân(II) clorua

    Muối axit:

    Ca(HCO3)2: Canxi hiđrocacbonat

    Bình luận

Viết một bình luận