/Câu 1/: lập PTHH cho các sơ đồ 1. NaOH + Fe2(SO4)3 —> Fe(OH)3 +Na2SO4 2. Mg + AgNO3 —> Mg(NO3)2 +Ag 3. Ca + O2 —> …… 4. …… + HCl —>A

/Câu 1/: lập PTHH cho các sơ đồ
1. NaOH + Fe2(SO4)3 —> Fe(OH)3 +Na2SO4
2. Mg + AgNO3 —> Mg(NO3)2 +Ag
3. Ca + O2 —> ……
4. …… + HCl —>AlCl3 + …..
/Câu 2/: tính khối lượng của:
a) 0,05 mol sắt từ oxit (Fe3O4)
b) 2,24 lít khí lưu huỳnh đioxit SO2 ở đktc
/Câu 3/:
Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam cacbon trong không khí sinh ra khí cacbon đioxit (CO2)
a) Viết PTHH của phản ứng. Biết cacbon đã phản ứng với oxi trong không khí
b) Tính thể tích khí oxi trong không khí đã tham gia phản ứng và thể tích khí cacbon đioxit sinh ra? Biết thể tích các chất khi đó ở đktc

0 bình luận về “/Câu 1/: lập PTHH cho các sơ đồ 1. NaOH + Fe2(SO4)3 —> Fe(OH)3 +Na2SO4 2. Mg + AgNO3 —> Mg(NO3)2 +Ag 3. Ca + O2 —> …… 4. …… + HCl —>A”

  1. $1/$

    $1. 6NaOH + Fe2(SO4)3→2Fe(OH)3 +3Na2SO4$

    $2. Mg + 2AgNO3→ Mg(NO3)2 + 2Ag$

    $3. 2Ca + O2 →2CaO$

    $4. 2Al + 6HCl→2AlCl3 + 3H2↑$

    $2/$

    $a/$

    $m_{Fe3O4}=0,05.232=11,6g$

    $b/$

    $n_{SO2}=2,24/22,4=0,1mol$

    $⇒m_{SO2}=0,1.64=6,4g$

    $3/$

    $n_{C}=1,2/12=0,1mol$

    $a/$

    $C+O2\overset{t^o}{rightarrow}CO2$

    $b/$

    Theo pt :

    $n_{O2}=n_{C}=0,1mol$

    $⇒V_{O2}=0,1.22,4=2,24l$

    $n_{CO2}=n_{C}=0,1mol$

    $⇒V_{CO2}=0,1.22,4=2,24l$

    Bình luận

Viết một bình luận