Câu 1: Một bản đồ có tỉ lệ 1: 500.000. Vậy 8 cm trên bản đồ tương ứng với
A. 4 km ngoài thực địa. B. 40 km ngoài thực địa.
C. 400 km ngoài thực địa. D. 4.000 km ngoài thực địa.
Câu 2: Để xác định phương hướng trên bản đồ không vẽ kinh, vĩ tuyến thì dựa vào mũi tên chỉ
hướng
A. bắc. B. nam. C. đông . D. tây.
Câu 3: Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uyt ngoại ô thành phố Luân Đôn nước Anh là
A. vĩ tuyến gốc. B. kinh tuyến Đông.
C. kinh tuyến tây. D. kinh tuyến gốc.
Câu 4: Nếu cứ 10 ta vẽ một kinh tuyến, thì trên quả Địa cầu ta vẽ được tất cả bao nhiêu kinh tuyến?
A. 100 B. 180 C. 360 D. 380
Câu 5: Theo quy ước phương hướng trên bản đồ gồm có
A. 6 hướng chính. B. 7 hướng chính.
C. 8 hướng chính. D. 9 hướng chính.
Câu 6: Những kinh tuyến nằm bên phái kinh tuyến gốc là kinh tuyến
A. nam B. tây. C. đông. D. bắc.
Câu 7: Hướng bắc của bản đồ là
A. đầu phía trên của kinh tuyến. B. đầu bên phải của vĩ tuyến
C. đầu phía dưới của kinh tuyến. D. đầu bên trái của vĩ tuyến.
Câu 8: Tọa độ địa lí của một điểm là
A. kinh độ của điểm đó. B. kinh độ và vĩ độ của điểm đó.
C. vĩ độ của điểm đó. D. kinh tuyến và vĩ tuyến của điểm đó.
Câu 9: Trái Đất có hình dạng như thế nào?
A. Hình tròn B. Hình vuông C. Hình cầu D. Hình bầu dục.
Câu 10: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh đứng thứ mấy trong hệ Mặt Trời?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 ≈
Câu 1 : A
Câu 2 : A
Câu 3 : D
Câu 4 : Phải là 36 ( vì lấy 360 : 10 )
Câu 5 : C
Câu 6 : C
Câu 7 : A
Câu 8 : B
Câu 9 : C
Câu 10 : B
Câu 1 : A
Câu 2 : A
Câu 3 : D
Câu 4 : Phải là 36 ( vì lấy 360 : 10 )
Câu 5 : C
Câu 6 : C
Câu 7 : A
Câu 8 : B
Câu 9 : C
Câu 10 : B