Câu 1: Một khung dây phẳng có diện tích 12cm²đặt trong từtrường đều cảm ứng từB = 5.10–2T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từmột góc 30°. Tí

Câu 1: Một khung dây phẳng có diện tích 12cm²đặt trong từtrường đều cảm ứng từB = 5.10–2T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từmột góc 30°. Tính độlớn từthông qua khung
A. Φ= 2.10–5Wb B. Φ= 3.10–5Wb C. Φ= 4.10–5Wb D. Φ= 5.10–5Wb
Câu 2: Một hình vuông cạnh 5cm đặt trong từtrường đều có cảm ứng từB = 4.10–4T, từthông qua hình vuông đó bằng 10–6WB. Tính góc hợp bởi véctơ cảm ứng từvà véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó
A. 0° B. 30° C. 45° D. 60°
Câu 3: Một hình vuông cạnh 5cm đặt trong từtrường đều có cảm ứng từB = 4.10-4T, từthông qua hình vuông đó bằng 10-6Wb. Tính góc hợp bởi véctơ cảm ứng từvà mặt phẳng của hình vuông đó
A. 900 B. 300 C. 450 D. 60

0 bình luận về “Câu 1: Một khung dây phẳng có diện tích 12cm²đặt trong từtrường đều cảm ứng từB = 5.10–2T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từmột góc 30°. Tí”

  1. Câu 1:

    Từ thông qua khung là:

    \(\Phi  = BS\cos 60 = {5.10^{ – 2}}{.12.10^{ – 4}}.0,5 = {3.10^{ – 5}}{\rm{W}}b\)

    Câu 2:

    Góc hợp bởi B và n là:

    \(\cos \alpha  = \dfrac{\Phi }{{BS}} = \dfrac{{{{10}^{ – 6}}}}{{{{4.10}^{ – 4}}.0,{{05}^2}}} = 1 \Rightarrow \alpha  = {0^o}\)

    Câu 3:

    Góc hợp bởi B và mặt phẳng hình vuông là:

    \(\sin \alpha  = \dfrac{\Phi }{{BS}} = \dfrac{{{{10}^{ – 6}}}}{{{{4.10}^{ – 4}}.0,{{05}^2}}} = 1 \Rightarrow \alpha  = {90^o}\)

    Bình luận

Viết một bình luận