Câu 1. Một phân tử ADN có số liên kết hidro là 78.10^5. Trong ADN có Timin = 20% a. Tính chiều dài của phân tử ADN b) Tính khối lượng, số chu kì xoắn

Câu 1. Một phân tử ADN có số liên kết hidro là 78.10^5. Trong ADN có Timin = 20%
a. Tính chiều dài của phân tử ADN
b) Tính khối lượng, số chu kì xoắn và số liên kết hoá trị của ADN
Câu 2. 1 gen dài 4080 an trông và có 3060 liên kết hidro
a. Tính số lượng và tỉ lệ từng loại nucleotit của gen
b. Tính khối lượng, số chu kì xoắn và số liên kết hoá trị của gen

0 bình luận về “Câu 1. Một phân tử ADN có số liên kết hidro là 78.10^5. Trong ADN có Timin = 20% a. Tính chiều dài của phân tử ADN b) Tính khối lượng, số chu kì xoắn”

  1. Đáp án:

    Câu 1:

    a.

    – Tỉ lệ % của Nu loại G trên phân tử ADN là:

    `50\% – 20\% = 30\%`

    – Theo bài ra, ta có:

    `2.20\%N + 3.30\%N = 78.10^5`

    `⇒ 40\%N + 90\%N = 78.10^5`

    `⇒ 130\%N = 78.10^5`

    `⇒ N = 6000000` Nu

    – Chiều dài của phân tử ADN là:

    `6000000 : 2 × 3,4 = 10200000` `A^o`

    b.

    – Khối lượng của phân tử ADN là:

    `6000000 × 300 = 1800000000` đvC

    – Số chu kì xoắn của phân tử ADN là:

    `6000000 : 20 = 300000` chu kì xoắn

    – Số liên kết hóa trị có của phân tử ADN là:

    `6000000 – 2 = 5999998` liên kết hóa trị

    Câu 2:

    a.

    – Tổng số Nu của gen là:

    `4080 × 2 : 3,4 = 2400` Nu

    – Số Nu loại G và X của gen là:

    `3060 – 2400 = 660` Nu

    – Số Nu loại A và T của gen là:

    `(2400 – 660 × 2) : 2 = 540` Nu

    – Tỉ lệ % của Nu loại G và X trên gen là:

    `660 : 2400 × 100\% = 27,5\%`

    – Tỉ lệ % của Nu loại A và T trên gen là:

    `540 : 2400 × 100\% = 22,5\%`

    b.

    – Khối lượng của gen là:

    `2400 × 300 = 720000` đvC

    – Số chu kì xoắn của gen là:

    `2400 : 20 = 120` chu kì xoắn

    – Số liên kết hóa trị của gen là:

    `2400 – 2 = 2398` liên kết hóa trị

    Bình luận
  2. Câu 1

    Gọi N là số nucleotit của phân tử ADN

    Theo bài ra ta có: A = T = 20%N => G = X = 30%N

    Mà: 2A + 3G = 7800000

    => 20%N.2 + 30%N.3 = 7800000

    => N = 6000000 nu

    a, Chiều dài của phân tử ADN:

    6000000 : 2 x 3,4 = 102.10^5Anstrong = 1020 micromet

    b, Khối lượng: M = 6.10^6 x 300 = 18.10^8 đvC

    Số chu kì xoắn: C = 6.10^6 : 20 = 3.10^5

    Số liên kết hóa trị giữa các nu: N – 2 = 6.10^6 – 2

    Câu 2:

    Số nucleotit của gen là: N = 4080 : 3,4 x 2 = 2400 nu

    a, 2A + 2G = 2400

    2A + 3G = 3060

    => A = T = 540; G = X = 660

    Tỉ lệ từng loại nucleotit của gen:

    A = T = 540 : 2400 = 22,5%

    G = X = 660 : 2400 = 27,7%

    b. Khối lượng của gen: 2400 x 300 = 720000 đvC

    Số chu kì xoắn của gen: 2400 : 20 = 120

    Số liên kết hóa trị giữa các nu: N – 2 = 2400 – 2 = 2398

    Bình luận

Viết một bình luận