Câu 1: Một thùng phuy hình trụ có bán kính đáy 50cm, chiều cao 1m có khối lượng 50kg, chứa đầy nước đặt thẳng đứng trên mặt đất. Biết trọng lượng riên

Câu 1: Một thùng phuy hình trụ có bán kính đáy 50cm, chiều cao 1m có khối lượng 50kg, chứa đầy nước đặt thẳng đứng trên mặt đất. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/$m^{3}$.
a) Áp lực và áp suất của nước lên đáy thùng.
b) Áp suất của nước tác dụng lên một điểm trong thùng cách mặt thoáng của nước 60.
c) Áp lực và áp suất của cả thùng và nước tác dụng lên mặt đất.
Câu 2: Một quả cầu có khối lượng 2,34kg treo vào nhiệt kế rồi nhấn chìm hoàn toàn vào bình chứa chất lỏng thì lực kế chỉ 21N. Xác định trọng lượng riêng của chất lỏng đó? Biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/$m^{3}$ .
giúp vói ạ, mai mình thi rồi.

0 bình luận về “Câu 1: Một thùng phuy hình trụ có bán kính đáy 50cm, chiều cao 1m có khối lượng 50kg, chứa đầy nước đặt thẳng đứng trên mặt đất. Biết trọng lượng riên”

  1. Câu 1:

    Tóm tắt:  R=50 cm= 0,5 m

                     h= 1 m

                     m= 50 kg

                     dn= 10000 N/m³

    a, Diện tích đáy thùng là: S= π.R²= π.0,5²= 0,25.π≈ 0,7854   m²

    Áp suất mà nước tác dụng lên đáy thùng là: p= d.h= 10000.1= 10000 N/m²

    Áp lực mà nước tác dụng lên đáy thùng là: F= p.S= 10000.0,7854= 7854 N

    b, Ta có: h’= 60 cm= 0,6 m

    Áp suất mà nước tác dụng lên điểm cách mặt thoáng của nước 0,6 m là:

              p’= d.h’ = 10000.0,6= 6000 N/m²

    c, Trọng lượng của nước trong thùng là: Pn= S.h.dn= 0,7854.1.10000= 7854 N

    Tổng trọng lượng của cả thùng là nước là: P= Pn+10.50= 8354 N

    ⇒ Áp lực mà cả thùng và nước tác dụng lên đất là: F= 8354 N

    Áp suất mà cả thùng và nước tác dụng lên đất là:

               p”= $\frac{F}{S}$=  $\frac{8354}{0,7854}$≈ 10 637 N/m²

    Câu 2:

    Trọng lượng của quả cầu là: P= 10.m= 23,4 N

    Số chỉ lực kế là: P’= 21 N

    Lực đẩy Ác si mét tác dụng lên vật là: Fa= P – P’= 23,4-21= 2,4 N

    Ta có: Fa=V.dcl

    ⇔ 2,4= $\frac{m}{Dsắt}$.dcl

    ⇔ 2,4=  $\frac{2,34}{7800}$.dcl

    ⇔ 2,4.$\frac{7800}{2,34}$= dcl

    ⇔ dcl= 8000 N/m³

    Bình luận
  2. Đáp án:

     câu 1

    a,$10000\left( {pa} \right)$;$7854\left( N \right)$

    b.$6000\left( {pa} \right)$

    c,$500\left( N \right)$;$636,6\left( {pa} \right)$

    câu 2: $8000\left( {N/{m^3}} \right)$

    Giải thích các bước giải:

     câu 1

    $\begin{array}{l}
    a.s = \pi {R^2} = \pi .0,{5^2}\left( {{m^2}} \right)\\
    {P_1} = d.h = 10000.1 = 10000\left( {pa} \right)\\
    {P_1} = \frac{F}{s} \Rightarrow 10000 = \frac{F}{{\pi .0,{5^2}}} \Rightarrow F = 7854\left( N \right)
    \end{array}$

    $b.{P_{60}} = d.{h_{60}} = 10000.0,6 = 6000\left( {pa} \right)$

    c, áp lực thùng tác dụng lên mặt đất: $P = 10m = 10.50 = 500\left( N \right)$

    áp suất thùng tác dụng lên mặt đất: $p = \frac{P}{s} = \frac{{500}}{{\pi .0,{5^2}}} = 636,6\left( {pa} \right)$

    câu 2

    số chỉ lực kế: 

    $\begin{array}{l}
    F = 10m – {F_A}\\
     \Rightarrow 21 = 10.2,34 – {d_{cl}}.V\\
     \Rightarrow 21 = 10.2,34 – {d_{cl}}.\frac{m}{D}\\
     \Rightarrow 21 = 10.2,34 – {d_{cl}}.\frac{{2,34}}{{7800}}\\
     \Rightarrow {d_{cl}} = 8000\left( {N/{m^3}} \right)
    \end{array}$

    Bình luận

Viết một bình luận