Câu 1. Người ta quy ước 1 đơn vị cacbon bằng:
A. 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon. B. khối lượng nguyên tử cacbon.
C. 1/12 khối lượng cacbon. D. khối lượng cacbon.
Câu 2. 7 nguyên tử X nặng bằng 2 nguyên tử sắt. X là:
A. O B. Zn C. Fe D. Cu
Câu 3. Nguyên tử Ca so với nguyên tử O nặng hơn hay nhẹ hơn?
A. nặng hơn 0,4 lần. B. nhẹ hơn 2,5 lần. C. nhẹ hơn 0,4 lần. D. nặng hơn 2,5 lần.
Câu 4. Khối lượng thực của nguyên tố Oxi là:
A. 2,656 gam B. 1,656.10-23
gam C. 2,656.10-23
gam D.3,656.10-23
gam
Câu 5. Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử natri nhưng nhẹ hơn nguyên tử nhôm. X là:
A. Mg B. Mg hoặc K C. K hoặc O D. Mg hoặc O
Câu 6. 5 nguyên tử X thì nặng bằng nguyên tử Brom. X là:
A. C B. Mg C. O D. N
Câu 7. KHHH của nhôm là:
A. Al B. Ar C. Au D. Ag
Câu 8. 4N nghĩa là:
A. 4 phân tử Nitơ. B. 4 nguyên tử Nitơ. C. 4 nguyên tố Nitơ. D. 4 chất Nitơ.
Câu 9. Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử cacbon. Nguyên tử X đó có nguyên tử khối và
KHHH là:
A. 24(Mg) B. 16(O) C.56(Fe) D. 32(S)
Câu 10. Nước tự nhiên là
A. 1 đơn chất. B. 1 hỗn hợp. C. 1 chất tinh khiết. D. 1 hợp chất.
Câu 11. Đá vôi có thành phần chính là canxi cacbonat, khi nung đến khoảng
1000 C
thì biến đổi
thành 2 chất mới là canxi oxit và khí cacbonic (cacbon đioxit). Vậy canxi cacbonat được tạo nên bởi
những nguyên tố là
A. Ca và O B. C và O C. Ca và C D. Ca, C và O
Câu 12. Đốt cháy A trong khí oxi tạo ra khí cacbonic (CO2) và nước (H2O). Nguyên tố hóa học có
thể có hoặc không có trong thành phần của A là
A. Cacbon. B. Oxi.
C. cả 3 nguyên tố cacbon, oxi, hidro. D. Hidro.
Câu 13. Cho các dữ kiện sau:
(1) Natri clorua rắn (muối ăn).
(2) Dung dịch natri clorua (hay còn gọi là nước muối).
(3) Sữa tươi.
(4) Nhôm.
(5) Nước.
(6) Nước chanh.
Dãy chất tinh khiết là
A. (1), (3), (6). B. (2), (3), (6). C. (1), (4), (5). D. (3), (6).
Câu 14. Đặc điểm cấu tạo của hầu hết đơn chất phi kim là:
A. các nguyên tử chuyển động đôi khi tại chỗ, đôi khi tự do.
B. các nguyên tử sắp xếp tự do và trượt lên nhau.
C. các nguyên tử sắp xếp khít nhau và theo một trật tự xác định.
D. các nguyên tử thường liên kết với nhau theo một số nhất định (thường là 2), ở thể khí.
Câu 15. Để tạo thành phân tử của một hợp chất tối thiểu cần có bao nhiêu loại nguyên tố?
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 16. Đơn chất cacbon là một chất rắn màu đen, các đơn chất hidro và oxi là những chất khí
không màu, rượu nguyên chất là một chất lỏng chứa các nguyên tố cacbon, hidro, oxi. Như vậy,
rượu nguyên chất phải là
A. 1 hỗn hợp. B. 1 phân tử. C. 1 dung dịch. D. 1 hợp chất.
Câu 17. Từ một nguyên tố hóa học có thể tạo nên số đơn chất là:
A. 1 hoặc 2 hoặc nhiều hơn. B. 2 C. 1 D. không xác định được.
Câu 18. Để phân biệt đơn chất và hợp chất dựa vào dấu hiệu là:
A. kích thước. B. nguyên tử cùng loại hay khác loại. C. hình dạng D. số lượng nguyên tử.
Câu 19. Cho các dữ kiện sau:
(1) Khí hidro do nguyên tố H tạo nên.
(2) Khí canbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên.
(3) Khí sunfurơ do 2 nguyên tố S và O tạo nên.
(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.
Hãy chọn thông tin đúng:
A. (1), (2) là đơn chất. B. (1), (4) là đơn chất.
C. (1), (2), (3) là đơn chất. D. (2), (4) là đơn chất.
Câu 20. Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị
A. oxi. B. kilogam. C. gam. D. cacbon.
Câu 21. Câu sau gồm 2 ý:
Khí oxi là một đơn chất vì nó được tạo bởi 2 nguyên tố oxi.
Phương án đúng là
A. Ý 1 đúng, ý 2 sai. B. Cả 2 ý đều đúng. C. Ý 1 sai, ý 2 đúng. D. Cả hai ý đều sai.
Câu 22. Khi đốt cháy một chất trong oxi thu được khí cacbonic CO2 và hơi nước H2O. Nguyên tố
nhất thiết phải có trong thành phần của chất mang đốt là:
A Cacbon và hidro. B. Cacbon và oxi. C. Cacbon, hidro và oxi. D. Hidro và oxi.
Câu 23. Một oxit của nitơ có phân tử khối bằng 108 đvC. Hợp chất có công thức là:
A. NO2 B. NO C. N2O3 D. N2O5
Câu 24. Một mililit (ml) nước lỏng khi chuyển sang thể hơi chiếm một thể tích 1300 ml (ở nhiệt độ
thường) bởi vì:
A. Ở trạng thái lỏng, các phân tử nước xếp khít nhau, dao động tại chỗ so với ở trạng thái hơi.
B. Ở trạng thái lỏng, các phân tử nước xếp xa nhau hơn ở trạng thái hơi.
C. Ở trạng thái hơi, các phân tử rất xa nhau, chuyển động nhanh hơn trạng thái lỏng.
D. Ở trạng thái hơi, các phân tử rất khít nhau, chuyển động nhanh hơn trạng thái lỏng.
Câu 25. Phân tử khối của hợp chất CaSO4 là:
A. 108 B. 60 C. 88 D. 136
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1b
2a
3a
4d
5a
6c
7b
8c
9d
10b
11a
12a
13b
14d
15b
16c
17a
18d
19b
20b
21c
22d
23d
24c
25b
$1/B$
$2/A$
$3/A$
$4/D$
$5/A$
$6/C$
$7/B$
$8/C$
$9/D$
$10/B$
$11/A$
$12/A$
$13/B$
$14/D$
$15/B$
$16/C$
$17/C$
$18/D$
$19/B$
$20/B$
$21/C$
$22/D$
$23/D$
$24/C$
$25/B$