Câu 1. Nguyên lý biến đổi năng lượng của đồ dùng điện- quang là: A. Điện năng thành quang năng. B. Điện năng thành nhiệt năng. C. Điện năng thành cơ n

Câu 1. Nguyên lý biến đổi năng lượng của đồ dùng điện- quang là:
A. Điện năng thành quang năng.
B. Điện năng thành nhiệt năng.
C. Điện năng thành cơ năng.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 2: Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang khoảng:
A. 500 giờ B. 1000 giờ C. 5000 giờ D. 8000 giờ
Câu 3. Đồ dùng loại điện – quang gồm:
A. Bàn là, bếp điện, nồi cơm điện.
B. Quạt điện, máy bơm nước
C. Đèn đường, ấm siêu tốc, máy giặt.
D. Đèn sợi đốt, đèn ống huỳnh quang, đèn compac
Câu 4. Nhà em sử dụng nguồn điện có điện áp 220V, em chọn mua một bóng đèn bàn học có
số liệu kỹ thuật:
A. 110V-40W B. 220V-40W C. 220V-300W D. 110V-300W
Câu 5. Đèn ống huỳnh quang có cấu tạo gồm:
A. Đuôi đèn, dây đốt nóng, dây tóc. C. Đuôi đèn, điện cực, dây tóc.
B. Ống thủy tinh, 2 điện cực. D. Đuôi đèn, bóng thủy tinh, dây tóc.
Câu 6: Phần tử quan trọng nhất của đèn sợi đốt là:
A. Sợi đốt C. Bóng thủy tinh
B. Đuôi đèn D. Tất cả A,B,C
Câu 7:Vì sao đèn sợi đốt không tiết kiệm điện năng:
A. Đèn phát ra ánh sáng liên tục
B. Hiệu suất phát quang thấp
C. Hiệu suất phát quang cao
D. Tuổi thọ thấp
Câu 8: Màu của ánh sáng đèn huỳnh quang phụ thuộc vào:
A. Ống thủy tinh
B. Điện cực
C. Lớp bột huỳnh quang
D. Cả A, B,C
Câu 9: Ưu điểm của đèn huỳnh quang là:
A. Hiện tượng nhấp nháy, tuổi thọ cao
B. Hiệu suất phát quang cao, tuổi thọ cao
C. Tuổi thọ cao, cần mồi phóng điện
D. Hiệu suất phát quang cao, cần mới phóng điện
Câu 10: Nhược điểm của điểm của đèn sợi đốt là:
A. Tuổi thọ cao, không tiết kiệm điện năng
B. Tuổi thọ thấp, cần chấn lưu
C. Không cần chấn lưu, ánh sáng liên tục
D. Hiệu suất phát quang thấp, cần chấn lưu

0 bình luận về “Câu 1. Nguyên lý biến đổi năng lượng của đồ dùng điện- quang là: A. Điện năng thành quang năng. B. Điện năng thành nhiệt năng. C. Điện năng thành cơ n”

Viết một bình luận