Câu 1. Nhu cầu dinh dưỡng của người phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Giới tính, lứa tuổi B. Lứa tuổi, hình thức lao động
C. Hình thức lao động D. Trạng thái cơ thể, lứa tuổi và hình thức lao động, giới tính
Câu 2: Dây thần kinh được cấu tạo từ thành phần nào?
A. Rễ cảm giác B. Rễ vận động
C. Bó sợi thần kinh cảm giác D. Bó sợi hướng tâm và bó sợi li tâm
Câu 3: Sợi thần kinh hướng tâm dẫn xung thần kinh đến đâu?
A. Trung khu xử lý thông tin B. Cơ quan thụ cảm
C. Cơ quan trả lời kích thích D. Dây thần kinh li tâm
Câu 4. Nhóm thực phẩm nào giàu chất gluxit:
A. Trứng, thịt nạc, sắn B. Ngô, cá, rau cải
C. Gạo, ngô, khoai, sắn D. Mỡ lợn, lạc, đậu tương
Câu 5: Sợi thần kinh cảm giác nổi với tủy bằng bộ phận nào?
A. Rễ trước B. Rễ sau
C. Hạch thần kinh D. Bộ phận đặc trưng
Câu 6. Khẩu phần ăn là gì?
A. Lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong một ngày. B. Lượng thức ăn dư thừa.
B. Lượng thức ăn cho một người C. Lượng thức ăn cho gia đình.
Câu 7. Xác định khối lượng thải bỏ của 150g đu đủ chín biết tỉ lệ thải bỏ là 12 %.
A. 10g B. 18 g C. 132g D. 140g
Câu 8. Lượng thực phẩm ăn được (A2 ) được xác định bằng cách nào khi biết lượng cung cấp (A ) và lượng thải bỏ (A1)
A. A2 = A + A1 B. A2 = A – A1 C. A2 = A . A1 D. A2 = A : A1
Câu 6. Tuỷ sống có hai đoạn phình to là:
A. Cổ và ngực B. Cổ và thắt lưng
C. Ngực và thắt lưng D. Ngực và cùng
Câu 9. Cấu tạo của tuỷ sống bao gồm:
A. Chất xám ở trong. chất trắng ở ngoài B. Chất xám ở ngoài, chất trắng ở trong.
C. Chất xám ở trong, chất trắng ở dưới. D. Chất trắng ở trên, chất xám ở dưới.
Câu 10. Số lượng dây thần kinh tuỷ sống là:
A. 18 đôi C. 12 đôi B. 25 đôi D. 31 đôi
Câu 11: Phần nào không phải là cấu trúc của trụ não?
A. Vùng dưới đồi B. Não giữa
C. Hành não D. Cầu não
Câu 12: Cấu trúc nào của não chiếm diện tích nhiều nhất?
A. Não giữa B. Tiểu não
C. Đại não D. Não trung gian
Câu 13: Trụ não cấu tạo từ các thành phần nào ?
A. Các rễ trước và rễ sau thần kinh B. Chất xám và chất trắng
C. Một phần tủy sống D. Chỉ có chất xám hoặc chất trắng
Câu 14: Hệ thần kinh sinh dưỡng bao gồm mấy phân hệ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15. Chất xám của tủy sống có chức năng:
A. Điều khiển phản xạ không điều kiện B. Điều khiển phản xạ có điều kiện
C. Không điều khiển phản xạ D. Điều khiển hệ xương
Câu 16. Tuỷ sống được bảo vệ bởi:
A. Cột sống B. Đốt sống C. Xương lồng ngực D. Xương ức
Câu 17. Vai trò của chất xám là:
A. Liên hệ các phần khác nhau của hệ thần kinh.
B. Là trung khu điều khiển các phản xạ không điều kiện.
C. Là trung khu của các phản xạ có điều kiện.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 18. Ếch đã hủy não để nguyên tủy. Khi kích thích nhẹ bằng lửa nhỏ (hoặc HCl 0,3%) 1 chi sau bên phải có hiện tượng gì xảy ra ?
A. Chi sau bên phải co. B. Chi sau bên trái co
C. 2 chi sau co D. Cả 4 chi đều co.
Câu 19: Hiện tượng giảm nhu động ruột do phân hệ thần kinh nào phụ trách?
A. Phân hệ giao cảm B. Phân hệ đối giao cảm
C. Phân hệ trung ương D. Phân hệ ngoại biên
Câu 20: Hệ thần kinh trung ương của phân hệ giao cảm có thành phần nào?
A. Nhân xám ở sừng bên tủy sống B. Chuỗi hạch nằm gần cột sống
C. Nhân xám ở trụ não D. Hạch thần kinh
Câu 1. Nhu cầu dinh dưỡng của người phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Giới tính, lứa tuổi
B. Lứa tuổi, hình thức lao động
C. Hình thức lao động
D. Trạng thái cơ thể, lứa tuổi và hình thức lao động, giới tính
Câu 2: Dây thần kinh được cấu tạo từ thành phần nào?
A. Rễ cảm giác
B. Rễ vận động
C. Bó sợi thần kinh cảm giác
D. Bó sợi hướng tâm và bó sợi li tâm
Câu 3: Sợi thần kinh hướng tâm dẫn xung thần kinh đến đâu?
A. Trung khu xử lý thông tin
B. Cơ quan thụ cảm
C. Cơ quan trả lời kích thích
D. Dây thần kinh li tâm
Câu 4. Nhóm thực phẩm nào giàu chất gluxit:
A. Trứng, thịt nạc, sắn
B. Ngô, cá, rau cải
C. Gạo, ngô, khoai, sắn
D. Mỡ lợn, lạc, đậu tương
Câu 5: Sợi thần kinh cảm giác nổi với tủy bằng bộ phận nào?
A. Rễ trước
B. Rễ sau
C. Hạch thần kinh
D. Bộ phận đặc trưng
Câu 6. Khẩu phần ăn là gì?
A. Lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong một ngày.
B. Lượng thức ăn dư thừa
B. Lượng thức ăn cho một người
C. Lượng thức ăn cho gia đình.
Câu 7. Xác định khối lượng thải bỏ của 150g đu đủ chín biết tỉ lệ thải bỏ là 12 %.
A. 10g
B. 18 g
C. 132g
D. 140g
Câu 8. Lượng thực phẩm ăn được (A2 ) được xác định bằng cách nào khi biết lượng cung cấp (A ) và lượng thải bỏ (A1)
A. A2 = A + A1
B. A2 = A – A1
C. A2 = A . A1
D. A2 = A : A1
Câu 6. Tuỷ sống có hai đoạn phình to là:
A. Cổ và ngực
B. Cổ và thắt lưng
C. Ngực và thắt lưng
D. Ngực và cùng
Câu 9. Cấu tạo của tuỷ sống bao gồm:
A. Chất xám ở trong. chất trắng ở ngoài
B. Chất xám ở ngoài, chất trắng ở trong.
C. Chất xám ở trong, chất trắng ở dưới.
D. Chất trắng ở trên, chất xám ở dưới.
Câu 10. Số lượng dây thần kinh tuỷ sống là:
A. 18 đôi
C. 12 đôi
B. 25 đôi
D. 31 đôi
Câu 11: Phần nào không phải là cấu trúc của trụ não?
A. Vùng dưới đồi
B. Não giữa
C. Hành não
D. Cầu não
Câu 12: Cấu trúc nào của não chiếm diện tích nhiều nhất?
A. Não giữa
B. Tiểu não
C. Đại não
D. Não trung gian
Câu 13: Trụ não cấu tạo từ các thành phần nào ?
A. Các rễ trước và rễ sau thần kinh
B. Chất xám và chất trắng
C. Một phần tủy sống
D. Chỉ có chất xám hoặc chất trắng
Câu 14: Hệ thần kinh sinh dưỡng bao gồm mấy phân hệ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15. Chất xám của tủy sống có chức năng:
A. Điều khiển phản xạ không điều kiện
B. Điều khiển phản xạ có điều kiện
C. Không điều khiển phản xạ
D. Điều khiển hệ xương
Câu 16. Tuỷ sống được bảo vệ bởi:
A. Cột sống
B. Đốt sống
C. Xương lồng ngực
D. Xương ức Câu
17. Vai trò của chất xám là:
A. Liên hệ các phần khác nhau của hệ thần kinh.
B. Là trung khu điều khiển các phản xạ không điều kiện.
C. Là trung khu của các phản xạ có điều kiện.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 18. Ếch đã hủy não để nguyên tủy. Khi kích thích nhẹ bằng lửa nhỏ (hoặc HCl 0,3%) 1 chi sau bên phải có hiện tượng gì xảy ra ?
A. Chi sau bên phải co.
B. Chi sau bên trái co
C. 2 chi sau co
D. Cả 4 chi đều co.
Câu 19: Hiện tượng giảm nhu động ruột do phân hệ thần kinh nào phụ trách?
A. Phân hệ giao cảm
B. Phân hệ đối giao cảm
C. Phân hệ trung ương
D. Phân hệ ngoại biên
Câu 20: Hệ thần kinh trung ương của phân hệ giao cảm có thành phần nào
A. Nhân xám ở sừng bên tủy sống
B. Chuỗi hạch nằm gần cột sống
C. Nhân xám ở trụ não
D. Hạch thần kinh
Câu 1: D
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4:B
Câu 5: B
Câu 6: A
Câu 7: D
Câu 8:A
Câu 9: B
Câu 10: D
Câu 11: A
Câu 12: C
Câu 13: A
Câu 14: B
Câu 15: B
Câu 16: A
Câu 17: D
Câu 18:A
Câu 19:A
Câu 20:D